Quá trình hô hấp có ý nghĩa sinh học làA. đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển. B. tạo ra năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống cho tế bào và cơ thể. C. chuyển hoá gluxit thành CO2, H2O và năng lượng. D. thải các chất độc hại ra khỏi tế bào.
Xét 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đầu trội hoàn toàn, tính trạng thứ ba trội không hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST. Tỉ lệ phân li kiểu hình của phép lai BbDdEe x bbddee làA. (1 : 1)3. B. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. C. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. D. (1 : 1)3 hay 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ và các gen trội là trội hoàn toàn, phép lai AaBbCcDd x AaBbCcDd cho tỉ lệ kiểu hình aabbccD- ở đời con làA. . B. . C. . D. .
Alen làA. một trạng thái của một gen trội. B. một trạng thái của một gen. C. hai gen cùng nằm trên một lôcut. D. một gen có vị trí nào đó trên NST.
Biết A quy định thân cao, a: thân thấp; B quy định hoa kép, b: Hoa đơn; D quy định màu tím, d: Màu trắng.F1 xuất hiện 4 loại kiểu hình khác nhau, kiểu gen của bố mẹ có thể là một trong số bao nhiêu trường hợp?A. 36. B. 72. C. 84. D. 18.
Cho biết AA: quả tròn; Aa: quả bầu, aa: quả dài; B: hạt vàng, b: hạt trắng; D: hạt to, d: hạt nhỏ.Nếu F1 phân li kiểu hình tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1, kiểu gen của P sẽ là:A. AABbDd x AABbDd hoặc aaBbDd x aaBbDd. B. AABbDd x AABbDd hoặc aaBbDd x aaBbDd hoặc AABbDd x aaBbDd. C. AABbDd x AABbDd hoặc AABbDd x aaBbDd. D. aaBbDd x aaBbDd hoặc AABbDd x aaBbDd.
Ở người B: Gen quy định da bình thường; b: Bệnh bạch tạng. Gen nằm trên NST thường. Cho rằng bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Xác suất họ sinh 1 đứa con trai mắc bệnh, 1 đứa con gái bình thường làA. 9,375%. B. 18,75%. C. 3,125%. D. 6,25%.
Tế bào có nhiều enzim ở mạng lưới nội chất trơn làm nhiệm vụ chuyển hoá đường làA. tế bào tinh hoàn. B. tế bào ruột non. C. tệ bào gan. D. tế bào xương.
Chức năng chính của lipit làA. tham gia cấu trúc màng sinh học, là thành phần của hoocmôn, vitamin; dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. B. tham gia cấu trúc màng nhân tế bào; thành phần chính của nhân tế bào; dự trữ năng lượng cho tế bào và cơ thể. C. xây dựng nên nhiều bộ phận của tế bào. D. tham gia vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Các nguyên tố hoá học C, H, O, N cấu tạo nên cơ thể sống chiếm tỉ lệ khoảngA. 100% khối lượng cơ thể sống. B. 96% khối lượng cơ thể sống. C. 65% khối lượng cơ thể sống. D. 18,5% khối lượng cơ thể sống.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến