Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm vào chất xúc tác thìA. làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch B. không làm chuyển dịch cân bằng C. làm cân bằng chuyển dịch theo chiều phản ứng nghịch D. không làm tăng tốc độ của phản ứng thuận và nghịch
Dãy chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khửA. Cl2, O3, S, SO2 B. SO2, S, Cl2, Br2 C. Na, F2, S, H2S D. Br2, O2, Ca, H2SO4
Cho 6,5 gam kim loại hóa trị II tác dụng hết với 36,5 gam dung dịch HCl 20% thu được 42,8 gam dung dịch và khí H2. Kim loại đã cho làA. Zn. B. Mg. C. Ba. D. Ca.
Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau đây là phản ứng oxi hóa – khửA. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3
Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt làA. H2S, Cl2, SO2. B. O2, H2S, SO2. C. O2, SO2 , H2S. D. H2S, O2, SO2.
Trong phương trình SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.Vai trò của các chất làA. SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa B. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử C. Br2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử D. SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa
Trong số các chất khí sau: Cl2, HCl, SO2, H2S chất có độ tan trong nước cao nhất làA. Cl2. B. HCl. C. SO2. D. H2S.
Chất KClO3 có tên làA. Kali hipoclorit. B. Kali clorit. C. Kali clorat. D. Kali peclorat.
Trong các phản ứng hoá học SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vìA. SO2 là oxit của đa axit B. SO2 là oxit axit C. Lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hoá cao nhất D. Lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hoá trung gian
Tính thể tích dung dịch KMnO4 0,5 M ở môi trường axit cần thiết để oxi hóa hết 200 ml dung dịch chứa NaCl 0,15M và KBr 0,1 M.A. 12 ml. B. 30 ml. C. 20 ml. D. 10 ml.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến