Cho m gam hỗn hợp X gồm glyxin và axit glutamic tác dụng với 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y, Y phản ứng tối đa với 0,8 mol NaOH thu được 61,9 gam hỗn hợp muối. % Khối lượng glyxin có trong X làA. 50,51%. B. 25,25%. C. 43,26%. D. 37,42%.
Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, alanin. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Các ion nào sau không thể cùng tồn tại trong một dung dịch ?A. Na+, Mg2+,NO3-, SO42- B. Na+, Al3+,Cl-, HSO4- C. Cu2+, Fe3+,Cl-, SO42- D. K+, NH4+,OH-, PO43-
Cần bao nhiêu ion H+ để trung hòa hoàn toàn 1,0 lít dung dịch bari hiđroxit 0,50 M?A. 1,5.1023. B. 3,0.1023. C. 6,0.1023. D. 12.1023.
Cho các hiđroxit sau: Mg(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)2, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Fe(OH)3, Cr(OH)3, Cr(OH)2.Số hiđroxit có tính lưỡng tính làA. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Một loại nước khoáng có thành phần gồm (mg/l): Cl- 1300; HCO3- 400; SO42- 300; Ca2+ 60; Mg2+ 25; Na+, K+. Hàm lượng natri và kali có trong 1 lit nước làA. 1,02 gam < mNa+K < 1,729 gam B. 42,09 gam < mNa+K < 71,37 gam C. 1,02 gam < mNa+K < 1,287 gam D. 48,99 gam < mNa+K < 83,07 gam
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh ?A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH. C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10 M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?A. [H+] = 0,10 M. B. [H+] < [CH3COO-]. C. [H+] > [CH3COO-]. D. [H+] < 0,10 M.
Hỗn hợp X gồm Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 (có cùng số mol). Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứaA. NaCl, NaOH. B. NaCl, NaOH, BaCl2. C. NaCl. D. NaCl, NaHCO3, BaCl2.
Độ pH của dung dịch CH3COOH 0,1M làA. pH = 1. B. pH < 1. C. 1 < pH < 7. D. pH > 7.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến