Nhúng than Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian lấy thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng tăng 1,4 gam. Giả sử toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh Fe. Khối lượng của Fe phản ứng là
A. 9,8 B. 11,2 C. 5,6 D. 4,9
Fe + CuSO4 —> FeSO4 + Cu
x…………………………………x
—> m tăng = 64x – 56x = 1,4 —> x = 0,175
—> mFe phản ứng = 56x = 9,8
Trộn 300 ml hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp (ở thể khí trong điều kiện thường) và N2 với 950 ml O2 thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hỗn hợp Y thu được 1400 ml hỗn hợp khí Z. Làm lạnh hỗn hợp khí Z thu được 700 ml hỗn hợp khí R. Cho R đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 200 ml hỗn hợp khí T. Các thể tích đo ở cùng điều kiện, nhiệt độ, áp suất. CTPT của 2 hidrocacbon và thành phần phần trăm thể tích N2 trong X lần lượt là?
Y thuộc nhóm A và có 3 electron ở lớp ngoài cùng. Thành phần % khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của Y là 47,06%. Tìm CTHH của Y.
Tỉ lệ phân tử khối giữa oxit cao nhất của nguyên tố R và hợp chất khí với hidro của R là 3,75 : 2. Tìm tên nguyên tố R và xác định số electron độc thân của R ở trạng thái cơ bản ?
Cho m gam H2NCH2COOH phản ứng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 33,9 gam muối. Giá trị của m là
A. 26,1. B. 33,9. C. 45,0. D. 22,5.
Chất X có một số tính chất sau: – Tan trong nước, tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. – Tác dụng với dung dịch HCl có bọt khí sinh ra. Chất X là
A. NaOH. B. NaHSO4. C. Na2SO4. D. Na2CO3.
Nước muối sinh lý là dung dịch NaCl 0,9%. Nước muối sinh lý được dùng để súc miệng, rửa vết thương, nhỏ mắt,…
Trình bày cách pha chế 200 gam dung dịch nước muối sinh lý từ nước cất và dung dịch nước muối 5%. Các dụng cụ pha chế đầy đủ
Một hợp chất hữu cơ X đơn chức no chứa 54,55% C, 9,09% H và còn lại là oxi. X không tác dụng với Na nhưng tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng. Xác định CTCT đúng của X, biết khi cho 8,8g X tác dụng hết NaOH thu được 9,6g muối
Hòa tan m gam hỗn hợp Al, Fe và Zn vào dung dịch HCl vừa đủ thu được V lít khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được a gam muối . Lập biểu thức của a theo m, V.
Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O, N) trong đó có 12%N; 27,3%O. Tỷ khối hơi của X so với Hidro bằng 58,5. CTPT của X là:
A. C5H11O2N B. C6H7O2N C. C5H11ON D. C6H7ON
Hòa tan hết 35,1 gam NaCl vào 244,9 gam H2O, thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ có màng ngăn đến khi catot thoát ra 1,5 gam khí thì dừng điện phân. Nồng độ chất tan có trong dung dịch sau điện phân là:
A. 9,2% B. 9,6% C. 10,0% D. 10,2%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến