Những từ nào cùng nghĩa với từ trung thực:ngay thẳng,bình tĩnh,thật thà,chân thành,thành thực,tự tin,chân thực,nhân đức.Những thành ngữ,tục ngữ nào nói về lòng tự trọng : Đói cho sạch rách cho thơm,cây ngay ko sợ chết đứng,thật hà là cha quỷ quái,giấy rách phải giữ lấy lề,thẳng như ruột ngựa,ăn ngay ở thẳng,khom lưng uốn gối,vào luồn ra cúi.Phân loại các từ ghép dưới đây bằng cách ghi vào ô trống : T (Chỉ từ ghép có nghĩa tổng hợp)hoặc P (Chỉ từ ghép có nghĩa phân loại):học gạo,học hành,học tập,học đòi,bạn học,bạn đường,anh trai,anh em.Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn chỉnh các thành ngữ,tục ngữ nói về tính trung thực và lòng tự trọng : Nói gần nói... chẳng qua nói...,Thua thầy 1 vạn ko bằng thua...1 li,Đói cho ... rách cho... . Gạch dưới từ láy có trong câu văn sau và xếp chúng vào các nhóm :Đêm về khuya lặng gió.Sương phủ trắng mặt sông.Những bầy cá nhao lên đớp xương tom tóp,lúc đầu còn loáng thoáng,dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền:nhóm từ láy phụ âm đầu,từ láy vần,từ láy tiếng.Mình cho hơi nhiều nhưng mình sẽ vote cho bạn nào trả lời nhanh nhất 5 sao và cám ơn+câu trả lời hay nhất.

Các câu hỏi liên quan