A.The boys denied my staying a bit longer. B.The boys refused to let me stay a bit longer. C.The boys didn't agree to let stay a bit longer. D.The boys insisted on my staying a bit longer.
Câu tường thuật đặc biệtGiải chi tiết:Một số động từ tường thuật đặc biệt:deny + V-ing/N: phủ nhận, từ chối làm gìrefuse to V-nguyên thể: từ chối, khước từ làm gì(not) agree to V-nguyên thể: (không) đồng ý làm gìinsist on V-ing/N: nài nỉ, khăng khăng làm gìTạm dịch: "Không, không, cậu thật sự phải ở lại lâu hơn một chút!" các chàng trai nói.A. Các chàng trai đã từ chối việc tôi ở lại lâu hơn một chút. => sai nghĩaB. Các chàng trai từ chối để tôi ở lại lâu hơn một chút. => sai nghĩaC. Các chàng trai không đồng ý ở lại lâu hơn một chút. => sai nghĩaD. Các chàng trai khăng khăng đòi tôi ở lại lâu hơn một chút.