Cho chuỗi phản ứng: $ \text{Ba }\xrightarrow{1}\text{BaO}\xrightarrow{2}\text{ BaC}{{\text{O}}_{\text{3}}}\text{ }\xrightarrow{3}\text{BaO}\xrightarrow{4}\text{BaC}{{\text{l}}_{\text{2}}} $ Số phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa trong chuỗi phản ứng trên làA.2. B.4.C.3. D.1.
Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn không có sự thay đổi số oxi hóa ?A.kim loại và axit.B.kim loại và phi kim. C.bazơ và axit.D.kim loại và muối.
Chọn phát biểu saiA.Trong hóa học vô cơ, phản ứng thế luôn có sự thay đổi số oxi hóa. B.Phản ứng hoá học không có sự thay dổi số oxi hoá, không phải là phản ứng oxi hoá - khử. C.Phản ứng hóa hợp luôn có sự thay đổi số oxi hóa.D.Phản ứng trao đổi luôn không có sự thay đổi số oxi hóa.
Phản ứng thế trong hóa học vô cơ luôn luôn thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử vìA.trong phản ứng thế, luôn luôn có sự xuất hiện của khí $ {{O}_{2}} $ .B.trong phản ứng thế, bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. C.trong phản ứng thế, luôn luôn có sự xuất hiện của kim loại. D.trong phản ứng thế, luôn luôn có sự xuất hiện của phi kim.
Phản ứng trao đổi luôn không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử vìA.trong phản trao đổi, luôn luôn có sự xuất hiện của phi kim. B.trong phản trao đổi, luôn luôn có sự xuất hiện của kim loại. C.trong phản trao đổi, luôn không có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố. D.trong phản trao đổi, luôn luôn có sự xuất hiện của khí $ {{O}_{2}} $ .
Phản ứng phân hủy nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố?A.$ 2KCl{{O}_{3}}\xrightarrow{{{t}^{o}}}2KCl\text{ }+3{{O}_{2}} $B.$ Cu{{\left( OH \right)}_{2}}\to CuO+{{H}_{2}}O $C.$ {{CaCO}_{3}}\to CaO+C{{O}_{2}} $D.$ N{{H}_{4}}Cl\to N{{H}_{3}}+HCl $
Phản ứng nào sau đây có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố?A. $ CaC{{O}_{3}}+2HCl\to CaC{{l}_{2}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O $ B. $ CaO+C{{O}_{2}}\to CaC{{O}_{3}} $ C.\[2Ca+{{O}_{2}}\to 2CaO\]D. $ CaO+S{{O}_{3}}\to CaS{{O}_{4}} $
Điều tiết mắt là sự thay đổiA.Khoảng cách từ vật cần quan sát đến quang tâm thấu kính để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới mắtB.Tiêu cự của thấu kính mắt để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới mắtC.Khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến màng lưới của mắt để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới mắtD.Tiêu cự của thấu kính mắt và khoảng cách từ quang tâm của thấu kính mắt đến màng lưới của mắt để ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng lưới mắt
Mắt có thể phân biệt được 2 điểm A và B khiA.A và B đều ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt và góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắtB.Góc trông vật phải lớn nhỏ năng suất phân ly của mắtC.A và B đều ở trong giới hạn nhìn rõ của mắt D.Góc trông vật phải lớn hơn năng suất phân ly của mắt
Mắt bị tật viễn thịA.Có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạcB.Nhìn vật ở xa vô cực phải điều tiếtC. Có điểm cực viễn ở vô cựcD.Đeo kính hội tụ hoặc kính phân kì thích hợp để nhìn rõ vật ở xa
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến