Đặc điểm của quả mọng là:A.Vỏ khô, cứng, nẻ khi chínB.Vỏ khô, cứng, không nẻ khi chínC.Quả toàn thịt quảD.Quả có hạch bọc lấy hạt
Rễ cây hút nước và muối khoáng hoà tan chủ yếu nhờ miền nào ?A.Miền sinh trưởng.B.Miền hút.C.Miền chóp rễ.D.Miền trưởng thành.
Nhóm nào sau đây gồm toàn cây có thân mọng nước ?A.Su hào, xương rồng, gừng.B.Su hào, khoai tây, cây thuốc bỏng.C.Cây thuốc bỏng, xương rồng, cây cành giao.D.Cây cành giao, khoai tây, xương rồng.
\(A = { \sin ^2}{15^0} + { \sin ^2}{25^0} + { \sin ^2}{35^0} + { \sin ^2}{45^0} + { \sin ^2}{55^0} + { \sin ^2}{65^0} + { \sin ^2}{75^0} \) A.\(A=0\)B.\(A = \frac{7}{2}\)C.\(A = \frac-{7}{2}\)D.\(A = \frac{5}{2}\)
Nối nội dung cột A với nội dung tương ứng ở cột B:A.1 – a; 2 – b; 3 – d; 4 – eB.1 – c; 2 – a; 3 – e; 4 – dC.1 – c; 2 – d; 3 – c; 4 – bD.1 – d; 2 – b; 3 – e; 4 – a
Một lăng kính thủy tinh có chiết suất n = 1,5; tiết diện chính là một tam giác đều, được đặt trong không khí. Tính góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi góc tới là 300.A.300 B.350C.35,30D.47,10
Khi điều chế ancol etylic thường chứa tạp chất anđehit fomic và andehit axetic. Để tách hết anđehit ra khỏi ancol người ta có thể dùng hoá chất làA.Na.B.NaHSO3C.P2O5.D.NaHC03.
Tính \(HB \)?A.\(HB=7,2cm\)B.\(HB=7cm\)C.\(HB=7,9cm\)D.\(HB=8cm\)
Tính độ dài cạnh \(HB \)?A.\(HB = \frac{{25}}{{13}}\,\,cm\)B.\(HB = \frac{{25}}{{14}}\,\,cm\)C.\(HB = 2\,\,cm\)D.\(HB = \frac{{5}}{{3}}\,\,cm\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến