Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước để được dung dịch có pH = 1A. 10 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 100 ml.
Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dd NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu.A. 0,015M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04M.
Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại làA. NO. B. NH4NO3. C. NO2. D. N2O5.
Hai dung dịch axit clohiđric và dung dịch natri hiđroxit có cùng nồng độ mol, chúng cóA. Giá trị pH bằng nhau. B. Nồng độ ion hiđroni H3O+ của HCl bằng nồng độ ion hiđroxit OH- của NaOH C. Cùng nồng độ ion hiđroni H3O+. D. Cùng nồng độ ion hiđroxit OH-.
Cho Mg tác dụng với HNO3 đặc, sau phản ứng không có khí bay ra. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng làA. Mg(NO3)2; NO2; H2O. B. Mg(NO3)2; NH4NO3; H2O. C. Mg(NO3)2; H2O. D. Mg(NO3)2; NO; H2O.
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 0,8 lít D. 2 lít
Muối nào tan trong nướcA. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH làA. 13,6 B. 12,6 C. 13,2 D. 13
Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A?A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Cho sơ đồ thí nghiệm phân tích định tính nguyên tố của chất hữu cơ. Dung dịch Ca(OH)2 dùng để nhận biết chất và nguyên tố gì?A. Nhận biết CO2 và định tính C. B. Nhận biết H2O và định tính H. C. Nhận biết NH3 và định tính N. D. Nhận biết HCl và định tính Cl.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến