Trộn 100ml dung dịch H2SO4 0,1M với 150 ml dung dịch NaOH 0,2M. Dung dịch tạo thành có pH làA. 13,6 B. 12,6 C. 13,2 D. 13
→ H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứngA.B.C.D.
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy. B. Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng. C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3. D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dd NaOH có pH = 12. Dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu.A. 0,015M. B. 0,02M. C. 0,03M. D. 0,04M.
Phản ứng nào trong số các phản ứng dưới đây viết đúng? A. FeS2 + 6HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + 2H2SO4 + 4NO2 + H2O B. Fe3O4 + 8HNO3 đ ⟶ 2Fe(NO3)3 + Fe(NO3)2 + 4H2O C. Fe3O4 + 10HNO3 đ ⟶ 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O D. FeS2 + 2HNO3 đ ⟶ Fe(NO3)2 + H2S
Hai dung dịch axit clohiđric và dung dịch natri hiđroxit có cùng nồng độ mol, chúng cóA. Giá trị pH bằng nhau. B. Nồng độ ion hiđroni H3O+ của HCl bằng nồng độ ion hiđroxit OH- của NaOH C. Cùng nồng độ ion hiđroni H3O+. D. Cùng nồng độ ion hiđroxit OH-.
Muối nào tan trong nướcA. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Bỏ qua sự thủy phân của các ion, giá trị của m làA. 4,70. B. 4,48. C. 2,46. D. 4,37.
Từ 1 lít hỗn hợp CO và CO2 có thể điều chế tối đa bao nhiêu lít CO2? A. 1 lít B. 1,5 lít C. 0,8 lít D. 2 lít
Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90ml nước để được dung dịch có pH = 1A. 10 ml. B. 20 ml. C. 80 ml. D. 100 ml.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến