Cho các phát biểu sau:(a) Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.(b) Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.(c) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.(d) Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.(e) Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.(g) Số nhóm chỉ chứa kim loại trong bảng tuần hoàn là 9.(h) Bảng tuần hoàn có 14 nhóm có chứa nguyên tố kim loại.Số phát biểu đúng làA.5B.3C.4D.6
Có các nhận định sau:(1) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Al.(2) Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là Au.(3) Kim loại dẻo nhất là Ag.(4) Màu xanh của clorophyl (diệp lục) do ion Mg2+ gây ra.(5) Kim loại mềm nhất là Li.(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là Cr.(7) Nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất là Al.(8) Kim loại nặng nhất là Os.(9) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Cs. Số nhận định đúng làA.4B.5C.2D.3
Có các nhận định sau:(1) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.(2) Kim loại dẫn nhiệt tốt nhất là Ag.(3) Kim loại dẻo nhất là Au.(4) Màu đỏ của máu người do ion kim loại Fe gây ra.(5) Kim loại có độ cứng cao nhất là Cr.(6) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.(7) Kim loại phổ biến nhất trong vỏ trái đất là Al.(8) Kim loại nặng nhất là Pb.(9) Sắt có khả năng nhiễm từ.(10) Nhiệt độ nóng chảy của Sn thấp hơn Al.Số so sánh đúng là:A.9B.10C.7D.8
Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO3 rắn.(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dd H2SO4 (đặc).(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.(g) Cho KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.(h) Cho ZnS vào dung dịch HCl (loãng).(i) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA.6B.5C.3D.4
Thực hiện các thí nghiệm sau:(a) Nung NH4NO3 rắn.(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc)(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.(g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).(i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.Số thí nghiệm sinh ra chất khí làA.2B.5C.6D.4
Tiến hành các thí nghiệm sau:(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.(2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4].(4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.(5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.(6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?A.5B.3C.4D.6
Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI.(2) Nhiệt phân amoni nitrit.(3) Cho NaClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.(4) Cho khí H2S tác dụng với dung dịch FeCl3.(5) Cho khí NH3 dư tác dụng với khí Cl2.(6) Cho axit fomic tác dụng với H2SO4 đặc.(7) Cho H2SO4 đặc vào dung dịch NaBr.(8) Cho Al tác dụng với dung dịch NaOH.(9) Cho CO2 tác dụng với Mg ở nhiệt độ cao.(10) Cho dung dịch Na2S2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng).Số thí nghiệm tạo ra đơn chất làA.7B.8C.9D.6
Cho các chất tham gia phản ứng:(1) S + F2 →(2) SO2 + H2S →(3) SO2 + O2 →(4) S + H2SO4 (đặc, nóng) →(5) H2S + Cl2 (dư) + H2O →(6) FeS2 + HNO3 →Khi các điều kiện xúc tác và nhiệt độ có đủ, số phản ứng tạo ra sản phẩm mà lưu huỳnh ở mức số oxi hoá +6 làA.5B.4C.2D.3
Cho các thí nghiệm sau:(1) Sục O3 vào dung dịch KI.(2) Nhiệt phân KMnO4.(3) Nhiệt phân NaHCO3. (4) Cho H2O2 vào dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng.(5) Điện phân NaOH nóng chảy. (6) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra sản phẩm có O2 ?A.4B.6C.3D.5
Trong các thí nghiệm sau:(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.(3) Cho khí O3 tác dụng với dung dịch KI. (4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch KOH.(5) Nung Mg với SiO2. (6) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.(7) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.Số thí nghiệm tạo sản phẩm đơn chất làA.4B.6C.5D.7
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến