Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?A.Glucozơ. B.Saccarozơ. C.Fructozơ.D.Tinh bột.
Cho 500 ml dung dịch glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ đã dùng làA.0,20M. B.0,01M. C.0,02M. D.0,10M.
Số este có công thức phân tử C4H8O2 làA.6B.3C.4D.1
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X làA.tinh bột. B.xenlulozơC.saccarozơ. D.glicogen.
Chất có phản ứng màu biure làA.Chất béo. B.Protein. C.Tinh bột. D.Saccarozơ.
Phát biểu nào sau đây đúng?A.Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.B.Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.C.Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.D.Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA.53,95. B.44,95. C.22,60. D.22,35.
Chất không có phản ứng thủy phân làA.glucozơ. B.etyl axetat. C.Gly-Ala.D.saccarozơ.
Phương trình hóa học nào sau đây sai? A.2Cr + 3H2SO4 (loãng) → Cr2(SO4)3 + 3H2.B. 2Cr + 3Cl2 (t0) →2CrCl3.C.Cr(OH)3 + 3HCl →CrCl3 + 3H2O.D.Cr2O3 + 2NaOH (đặc) (t0)→2NaCrO2 + H2O.
Trong các hợp chất sau AlF3, AlCl3, AlBr3, AlI3, cho biết hợp chất nào chứa liên kết ion, liên kết cộng hoá trị phân cực. (Cho biết độ âm điện của Al, Fe, Cl, Br, I lần lượt bằng 1,6 ; 4,0 ; 3,0 ; 2,8; 2,6)A.Ion : AlF3, AlCl3, AlBr3. Cộng hóa trị :AlI3B.Ion: AlF3, AlCl3. Cộng hóa trị : AlBr3, AlI3C.Ion :AlCl3. Cộng hóa trị :AlCl3, AlBr3 , AlI3D.Ion: AlF3. Cộng hóa trị :AlCl3, AlBr3 và AlI3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến