* Quy ước:
`A` - Không sừng
`a` - Có sừng
`a.`
· Bò đực có sừng có kiểu gen `aa`
· Bò cái không sừng thuần chủng có kiểu gen $AA$
`→` Kiểu gen của đời `P` là $AA × aa$
- Sơ đồ lai:
`P:` $AA$ × $aa$
`G_P:` $A$ $a$
`F_1:` $Aa$
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` $Aa$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Bò không sừng
`b.`
- Cho bò ở đời `F_1` tạp giao với nhau:
`F_1 × F_1:` $Aa$ × $Aa$
`G_{F_1}:` `A; a` `A; a`
`F_2:` $AA;$ `Aa; Aa; aa`
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AA$ `: 2Aa : 1aa`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `3` Bò không sừng `: 1`Bò có sừng
`c.`
· Bò đực không sừng ở đời `F_2` có kiểu gen $AA$ và $Aa$
· Bò cái ở đời `F_1` có kiểu gen `Aa`
`→` Kiểu gen của đời `P` là $AA × Aa; Aa × Aa$
- Sơ đồ lai `1:`
`P:` $AA$ × $Aa$
`G_P:` $A$ $A; a$
`F_1:` $AA; Aa$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AA : 1Aa$
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Bò không sừng
- Sơ đồ lai `2:`
`P:` $Aa$ × $Aa$
`G_P:` $A; a$ $A; a$
`F_1:` $AA; Aa; Aa; aa$
+ Tỉ lệ kiểu gen: $1AA$ `: 2Aa : 1aa`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `3` Bò không sừng `: 1` Bò có sừng
`d.`
· Bò đực có sừng ở đời `F_2` có kiểu gen $aa$
· Bò cái có sừng ở đời `F_2` có kiểu gen $aa$
`→` Kiểu gen của đời `F_2 × F_2` là $aa × aa$
- Sơ đồ lai:
`F_2 × F_2:` $aa$ × $aa$
`G_{F_2}:` `a` `a`
`F_3:` `aa`
+ Tỉ lệ kiểu gen: `100\%` `aa`
+ Tỉ lệ kiểu hình: `100\%` Bò có sừng