1. Am (at the weekend => từ nhận biết của thì hiện tại đơn)
2. Doesn't study
3. Aren't (ở đây dùng are vì student có s)
4. Has
5. Have (usually, at 7.00: thường xuyên, vào lúc 7 giờ => từ nhận biết và dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn)
6. Lives
7. Are (child: một đứa trẻ; children: nhiều đứa trẻ)
8. Works (my sister: chị gái của tôi. Ở đây chỉ có một chị gái nên V chúng ta sẽ thêm s)
9. Likes (dog không thêm s => chỉ có một con => V thêm s
10. Lives
11. Rains (every day: mỗi ngày => hành động lặp đi lặp lại => từ nhận biết, dấu hiệunhận biếtcủa thì HTĐ)
12. Fly (every summer: mỗi mùa hè => hành động lặp đi lặp lại => từ nhận biết, dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn)
13. Fries (every morning: mỗi buổi sáng => hành động lặp đi lặp lại => từ nhận biết, dấu hiệu nhận biết của thì HĐT)
14. Closes (câu này chỉ một sự thật rằng: Ngân hàng sẽ đóng cửa lúc 4h => dấu hiệu nhận biết của thì HĐT)
15. Tries/don't think
16. Passes
17. Is/watch (every night: mỗi buổi tối => hành động lặp đi lặp lại => từ nhận biết, dấu hiệu nhận biết của thì HĐT)
18. Writes (every week: mỗi tuần => hành động lặp đi lặp lại => từ, dấu hiệu nhận biết của thì HĐT)
19. Speak
20. Doesn't live