Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Phép lai 2 : 100% hạt trơn
=> Hạt trơn trội
* Quy ước gen : A : hạt trơn
* Sơ đồ lai
F1×F1 : hạt trơn AA × hạt trơn AA
G: A. A
F2 : KG : AA
KH : 100% hạt trơn
Phép lai 3 : F2 đồng tính => F1 thuần chủng => hạt trơn trội
* Quy ước gen : A : hạt trơn , a hạt nhăn
Cây hạt trơn AA, cây hạt nhăn aa
* Sơ đồ lai :
F1×F1 : Hạt trơn AA × hạt nhăn aa
G : A. a
F1: KG : Aa
KH :100% hạt trơn