⇒ Đáp án:
Câu 28:
B: Gen quy định thân thấp
Câu 29:
B:`1/2`
Câu 30:
$B: AaBB × aabb$
Giải thích các bước giải:
Câu 28:
Cặp tương phản với cây thân cao là cây thân thấp
Câu 29:
F1 toàn cây thân cao ⇒ thân cao là tính trạng trội, P thuần chủng
Xét tỉ lệ kiểu hình ở F2:
897 thân cao: 298 thân thấp ≈ 3 thân cao: 1 thân thấp
⇒ F1 có KG dị hợp
Quy ước gen:
A: thân cao
a: thân thấp
Sơ đồ lai:
Pt/c: AA ( thân cao) × aa ( thân thấp)
G: A a
F1: Aa ( 100% thân cao)
F1 × F1: Aa( thân cao) × Aa( thân cao)
G: A, a A, a
F2: AA: Aa: Aa: aa ( 3 thân cao: 1 thân thấp)
Cho F1 lai phân tích:
P: Aa( thân cao) × aa ( thân thấp)
G: A, a a
F1: Aa: aa ( `1/2`Aa: `1/2`aa)
Câu 30:
Sơ đồ lai:
P: AaBB × aabb
G: AB, aB ab
F1: 1Aabb: 1aaBb