Ở điều kiện thích hợp amino axit tác dụng với chất nào sau đây tạo thành muối amoni? A.HCl B.CH3OH C.KOH D.NaOH
Chọn A.
Trong chất béo có lẫn một lượng nhỏ axit béo tự do. Biết rằng chỉ số axit của chất béo là số mg KOH cần thiết để trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo
a) Muốn trung hoà lượng axit béo tự do có trong 1,12 kgmột loại chất béo có chỉ số axit là 6 thì cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH?
b) Để xà phòng hoá hoàn toàn 210 kgmột loại chất béo có chỉ số axit là 8 cần 10,32 kg NaOH. Tính khối lượng xà phòng thu được. Biết muối của các axit béo chiếm 50% khối lượng xà phòng
Nung bình kín chứa 8,96 lít hỗn hợp X gồm C2H4, C3H4 và H2 (trong đó số mol C2H4 bằng số mol C3H4) có xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y gồm các hidrocacbon. Biết Y phản ứng được tối đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Phần trăm thể tích H2 trong X là:
A. 50,0% B. 62,5% C. 25,0% D. 75,0%
Nung 11 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 14,6 gam hỗn hợp X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và 4,48 lít H2 (đktc). Cô cạn Y thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 25,2. B. 41,175. C. 45,125. D. 50,5.
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch K2HPO4. (b) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Mg(NO3)2 ở nhiệt độ thường (c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3 (d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3 Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Oxi hóa m gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được hỗn hợp anđehit tương ứng có khối lượng bằng (m-0,4) gam. Cho m gam hỗn hợp hai rượu trên tác dụng với natri dư thì có V khí T bay ra. Còn nếu đốt cháy hoàn toàn m gam hai ancol thì thu được 34,6g hỗn hợp (CO2 và H2O). Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). a. Xác định hai ancol. b. Tính phần trăm số mol hai ancol. c. Tính m. d. Tính V
X, Y là hai nguyên tố kế tiếp trong nhóm VIIA, X đứng trước Y. Hỗn hợp khí A gồm HX, HY cho 3,584 lít hỗn hợp khí ở đktc sục vào 180ml dung dịch AgNO3 2M (d = 1,12g/ml). Thu được 24,384g kết tủa và dung dịch B
a) Xác định công thức của HX, HY
b) Tính % khối lượng các chất tan trong dung dịch B
c) Cho 11,35g hỗn hợp khí A trên hòa vào nước với một lượng vừa đủ thu được dung dịch C. Dung dịch C hòa tan được tối đa m gam hỗn hợp D gồm Al và FeO có tỉ lệ mol là 2:1. Tính m?
Đốt cháy hoàn toàn a mol X ( là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa m1 gam X cần 4,48 lít khí H2 (đktc), thu được 20,4 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, thì có x mol AgNO3 đã phản ứng. Giá trị của x là?
A. 0,4 mol B. 0,2 mol C. 0,25 mol D. 0,5 mol
Hỗn hợp E gồm X (C11H27O6N3), Y (C4H9O4N) và Z (C4H9O2N); trong đó X là muối của Glu, Y là muối của axit cacboxylic đa chức, Z là muối của axit cacboxylic không no; X, Y, Z đều mạch hở. Đun nóng hoàn toàn hỗn hợp E với 500 ml dung dịch KOH 1,2M thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm hai amin (có tỉ khối so với He là 9,5 trong đó có trimetyl amin) và dung dịch F. Cô cạn F thu được hỗn hợp G chỉ chứa bốn muối khan (trong đó có hai muối của hai axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 35%. B. 36%. C. 13%. D. 16%.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp hai muối magie halogenua của hai halogen thuộc hai chu kì kế tiếp bằng một lượng vừa đủ 200ml dung dịch AgNO3 1,5M thu được 61,1g kết tủa.Xác định tên của mỗi halogen. Tính m? Tính nồng độ mol chất tan có trong dung dịch sau phản ứng?
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến