Cho một điện tích điểm $- Q$ đặt trong không khí. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiềuA.hướng ra xa nó.B.phụ thuộc vào điện môi xung quanh.C.phụ thuộc độ lớn của nó.D.hướng về phía nó.
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r làA.\[E=-{{9.10}^ 9 }\dfrac Q r \].B.\[E={{9.10}^ 9 }\dfrac Q r \].C.\[E={{9.10}^ 9 }\dfrac Q {{ r ^ 2 }}\].D.\[E=-{{9.10}^ 9 }\dfrac Q {{ r ^ 2 }}\].
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?A.Vôn trên mét.B.Culông.C.Niutơn.D.Vôn nhân mét.
Điện trường làA.môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. B.môi trường dẫn điện. C.môi trường không khí quanh điện tích. D.môi trường chứa các điện tích.
Dụng cụ nào sau đây không là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng?A.Cầu dắt xe máy.B.Mái nhà.C.Cầu thang gác.D.Băng truyền.
Diện tích hình tròn bán kính 10cm là A. $ 78,5c{{m}^{2}} $ .B. $ 314c{{m}^{2}} $ .C. $ 31,4d{{m}^{2}} $ .D. $ 785c{{m}^{2}} $ .
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi các đường $ y=1-{{x}^{2}},y=0,x=0,x=2 $ khi quay quanh trục Ox bằng:A. $ \dfrac{46\pi }{15} $ B. $ \dfrac{5\pi }{2} $ C. $ \dfrac{8\pi \sqrt{2}}{3} $ D. $ 2\pi $
Tìm xLưu ý: sử dụng 1 dấu cách giữa số và dấu15 :x=80x=x=A.15 : 80B.0,1875C.D.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường $ y=x{{e}^{x}}, $ $ y=0, $ $ x=0, $ $ x=1 $ xung quanh trục $ Ox $ làA.$ V=\pi \int\limits_{0}^{1}{x{{e}^{x}}\text{d}x}. $B.$ V=\pi \int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{2x}}\text{d}x}. $C.$ V=\pi \int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{x}}\text{d}x}. $D.$ V=\int\limits_{0}^{1}{{{x}^{2}}{{e}^{2x}}\text{d}x}. $
Kết quả của phép chia 35 : 40 làA. $ 8,725 $ .B. $ 8,5 $ .C. $ 0,875 $ .D. $ 0,8 $ .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến