A: Thân cao B: Hoa kép D: Hoa đỏ a: Thân thấp b: Hoa đơn d: Hoa trắng.Trong quá trình di truyền không xảy ra hoán vị gen. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd). Nếu FB xuất hiện 50% cây cao, hoa đơn, đỏ : 50% cây thấp, hoa kép, trắng thì kiểu gen của P làA. AaBbDd x aabbdd. B. . C. . D. .
Ở lúa A: hạt tròn; a: hạt dài, B: hạt đục; b: hạt trong. Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 40%. Bố mẹ có kiểu gen .Số loại kiểu gen xuất hiện ở F1 bằng bao nhiêu kiểu?A. 9. B. 3. C. 6. D. 10.
** Xét 2 cặp alen Aa, Bb cùng nằm trên một cặp NST tương đồng, mỗi gen quy định 1 tính trạng trôi, lặn hoàn toàn. Quá trình giảm phân xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.Kết quả phép lai P: thu được số kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình của F1 làA. 8 và 9 (A-B-) : 6 (A-bb) : 4 (aaB-) : 1 (aabb). B. 7 và 9 (A-B-) : 6 (A-bb) : 4 (aabb) : 1 (aaB-). C. 8 và 9 (A-B-) : 6 (A-bb) : 4 (aabb) : 1 (aaB-). D. 7 và 9 (A-B-) : 6 (aaB-) : 4 (A-bb) : 1 (aabb).
Xét phép lai P (Aa, Bb, Dd) x (aa, bb, dd). FB xuất hiện hai kiểu hình theo tỉ lệ một cây thân cao, hoa đơn, trắng : 1 cây thân thấp, hoa kép, đỏ. Kiểu gen của P được viết là:A. . B. . C. . D. .
A: Quả tròn B: Chín sớm D: Ngọt a: Quả bầu b: Chín muộn d: Chua.Trong quá trình giảm phân, NST mang các gen trên có cấu trúc không thay đổi. Xét phép lai P: (Aa, Bb, Dd) x (Aa, Bb, Dd). F1 xuất hiện 2 kiểu hình tỉ lệ 3 : 1 thìA. Mỗi tính trạng đều di truyền theo định luật phân li. B. Từng hai tính trạng đều liên kết gen. C. Cả ba cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. D. Mỗi tính trạng đều di truyền theo định luật phân li, từng hai tính trạng đều liên kết gen và cả ba cặp gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.
Cá thể có kiểu gen Hh tạo bao nhiêu giao tử khác nhau?A. 4. B. 2. C. 6. D. 8.
Cho lai phân tích F1 kiểu hình hoa kép, đài ngả, kết quả xuất hiện 245 cây hoa kép, đài ngả : 637 cây hoa kép, đài thẳng : 1519 cây hoa đơn, đài ngả : 1127 cây hoa đơn, đài thẳng. Biết hình dạng lá đài do một cặp gen qui định trong đó đài ngả trội so với đài thẳng. Nếu tính trạng hình dạng lá đài do cặp gen Dd quy định. Kiểu gen của F1 sẽ làA. . B. AaBbDd. C. . D. .
Ở một loài cây ăn quả, cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có 603 cây hạt đỏ, quả dài : 199 cây hạt đỏ, quả ngắn : 202 cây hạt vàng, quả dài : 67 cây hạt trắng, quả ngắn. Biết kích thước quả do 1 cặp gen quy định. Nếu tính trạng hạt vàng do gen B quy định, cách quy ước gen nào sau đây đúng?A. A-B- = aaB-: hạt đỏ; A-bb: hạt vàng; aabb: hạt trắng. B. A-B-: hạt đỏ; aaB-: hạt vàng; A-bb = aabb: hạt trắng. C. A-B- = A-bb : hạt đỏ; aaB-: hạt vàng; aabb: hạt trắng. D. A-B-: hạt đỏ; A-bb = aaB-: hạt vàng; aabb: hạt trắng.
Tần số hoán vị gen làA. Tổng % số tế bào xảy ra hoán vị gen tính trên tổng số tế bào tham gia quá trình giảm phân. B. Tỉ lệ giữa số kiểu giao tử hoán vị với số kiểu giao tử liên kết. C. Tổng phần trăm các loại giao tử hoán vị tính trên tổng số giao tử được sinh ra. D. Tổng phần trăm số giao tử cái hoán vị tính trên tổng số giao tử cái được sinh ra.
A: Chín sớm B: Quả dài D: Hạt nâu a: Chín muộn b: Quả ngắn d: Hạt đen.Cho F1 tự thụ (Aa, Bb, Dd) x (Aa, Bb, Dd), thu được F2 có kết quả 3724 cây (A-B-D-) : 508 cây (A-B-dd) : 509 cây (aabbD-) : 899 cây (aabbdd). Kiểu gen của F1 được viết như sauA. AaBbDd x AaBbDd. B. . C. . D. .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến