A.Cộng sinhB.Hội sinhC.Hợp tácD.Kí sinh
A.1B.2C.3D.4
A.Tăng khả năng khai thác nguồn số tiềm tàng trong môi trườngB.Giảm cạnh tranh giữa các cá thểC.Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trúD.Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể
A.16B.32C.5D.8
A.được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biếnB.không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hìnhC.có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phốiD.bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết
A.Di nhập genB.Giao phối không ngẫu nhiênC.Các yếu tố ngẫu nhiênD.Chọn lọc tự nhiên
A.Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.B.Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống.C.Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.D.Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài.
A.AA × aa.B.Aa × aa.C.Aa × Aa.D.AA ×Aa
A.Tế bào mô giậu.B.Tế bào mạch gỗ.C.Tế bào khí khổng.D.Tế bào mạch rây.
A.Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.B.Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.C.Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.D.ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến