Người ta không phát hiện được các bệnh nhân thừa hoặc thiếu các NST số 1, 2, 3 ở người là do:A. thường gây chết ở giai đoạn sơ sinh B. biến đổi số lượng NST ở các cặp này gây sự mất cân bằng quá nghiêm trọng trong hệ genC. các NST này mang gen qui định các tính trạng qui định sức sốngD.biến đổi số lượng ở các cặp NST này không ảnh hưởng gì đến cơ thể
Thành phần nào của nu có thể tách ra khỏi chuỗi polinu mà không làm đứt mạch?A. đường B. bazơnitơ C.bazơnitơ và nhóm PO43- D.nhóm phốtphát
: Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :A.I1 = 0,035A B. I1 = 0,045A C.I1 = 0,023A D.I1 = 0,055A
Một kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát là A = 3,5eV. Chiếu vào catôt bức xạ có bước sóng nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện. Cho h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108m/sA. = 3,35μmB.= 0,355.10- 7m C. = 35,5μm D. = 0,355μm
Thế hệ xuất phát của một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,32 AA : 0,36 Aa : 0,32 aa qua giao phối tự do sinh ra thế hệ tiếp theo có cấu trúc di truyền là: A.0,25 AA : 0,50 Aa : 0,25 aa B.0,64 AA : 0,24 Aa : 0,16 aaC.0,32 AA : 0,64 Aa : 0,04 aa D.0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa
Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB là cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng của đoạn mạch AM đạt cực đại thì thấy các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn dây lần lượt là UR = 100V, UL = 100V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là:A.B.C.D.
Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau λ/3. Tại thời điểm t, khi li độ dao động tại M là uM = + 3 cm thì li độ dao động tại N là uN = - 3 cm. Biên độ sóng bằng :A.B.A = 3 cm.C.A= D.
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10 %, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là: A.101,68 gam B.88,20 gam C.101,48 gam D.97,80 gam
Cho các dung dịch: dung dịch Ba(OH)2; dung dịch Ba(NO3)2; nước brom; dung dịch KMnO4; dung dịch NaOH; dung dịch HNO3 đặc. Số dung dịch có thể dùng nhận biết được ngay SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể hơi) là:A.4B.6C.3D.5
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình: x = 6cos(20t + π/3)cm. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t = 13π/60(s), kể từ khi bắt đầu dao động là :A.6cm. B.90cm. C.102cm. D.54cm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến