A.mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.B.sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.C.các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường.D.những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
A.Khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất.B.Khoảng giá trị xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu.C.khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian.D.Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
A.Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn.B.Tất cả gà lông đen đều là gà mái.C.Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau.D.Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen.
A.2B.1C.4D.3
A.4B.1C.2D.3
A.Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển như nhau.B.Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với mong đợi.C.Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ.D.Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển khác nhau.
A.AaBb × aaBB.B.Aabb × aaBb.C.AaBb × AaBb.D.AaBb × Aabb
A.Nếu cho các cây tứ bội thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với nhau. Theo lí thuyết, ở F2, cây thân thấp, hoa trắng sẽ chiếm tỉ lệ 1/1296.B.Giao tử có hai alen trội của F1 chiếm tỉ lệ 10%.C.Có ba loại giao tử có hai alen trội của F1.D.Ở F2 có 25 kiểu gen tứ bội quy định thân cao, hoa đỏ.
A.AaBB × aaBb.B.AaBb × AaBb.C.aaBB × AABb.D.aaBb × Aabb.
A.Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.B.Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.C.Cá chép mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.D.Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến