Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại, có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vàoA.kì cuốiB.kì giữaC.kì sauD.kì đầu
\( \sqrt {2x + 3} = 2 + \sqrt {x - 2} \)A.\(S = \left\{ {4;3} \right\}\)B.\(S = \left\{ {2;3} \right\}\)C.\(S = \left\{ {11;3} \right\}\)D.\(S = \left\{ {9;4} \right\}\)
Tìm \(m \) sao cho phương trình sau có đúng \(2 \) nghiệm : \(4{x^2} - 8x + 22 = 3m + 12 \sqrt {2{x^2} - 4x + 6} \)A.\(\left[ \begin{array}{l}m > - 2\\m = - \frac{8}{3}\end{array} \right.\)B.\( - \frac{8}{3} < m < - 2\)C.\(\left[ \begin{array}{l}m > 2\\m = - \frac{8}{3}\end{array} \right.\)D.\( - \frac{8}{3} < m < 2\)
Xét phương trình tổng quát sau đây: C6H12O6 + 6O2 —> 6CO2 + 6H2O + năng lượng. Phương trình này biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tửA.pôlisaccaritB.prôtêinC.glucôzơD.đisaccarit
Sản phẩm tạo ra ở pha sáng của quá trình quang hợp là:A.các điện tử được giải phóng từ phân li nướcB.sắc tố quang hợpC.sự giải phóng ôxiD.ATP, NADPH và O2
Ở trạng thái nghỉ ngơi, mỗi tế bào của người trong một phút tổng hợp và phân hủy tớiA.60 triệu phân tử ATPB.100 triệu phân từ ATPC.600 triệu phân tử ATPD.10 triệu phần tử ATP
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?A.Pb.B.Al.C.Sn.D.Hg.
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb đều cho lông trắng. Kiểu gen aaB- cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7:1?A.Aabb, kiểu hình lông đenB.AaBb, kiểu hình lông trắngC.Aabb, kiểu hình lông trắng D.aaBb, kiểu hình lông đen
\( \left( {x - 2} \right) \left( {x + 2} \right) + { \left( {x - 2} \right)^2} \)A.\(4x\)B.\(4\)C.\(2x - 6\)D.\(4x - 8\)
Địa hình chủ yếu của vùng Trung tâm Hoa Kỳ làA.Cao nguyên thấp và đồi gò thấpB.Đồng bằng lớn và đồi gò thấpC.Đồng bằng lớn và cao nguyên thấpD.Cao nguyên cao và đồi gò thấp
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến