Loại ARN nào sau đây có hiện tượng cắt bỏ intron rồi nối các exon với nhau?A.mARN sơ khai của sinh vật nhân thựcB.Các tARNC.Các rARND.mARN của sinh vật nhân sơ
Phát biểu nào sau đây là sai:A.Phiên mã ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực tạo ra mARN sơ khai sau đó cắt bỏ các intron mới tạo thành mARN trưởng thành.B.Phiên mã và tái bản ADN ở sinh vật nhân sơ và nhân thực đều thực hiện ở nhân tế bào hoặc vùng nhân.C.Chiều mạch được tổng hợp trong quá trình phiên mã là chiều 5’3’D.ADN polimeraza không tham gia vào quá trình phiên mã.
Phiên mã tổng hợp ARN không cần đoạn ARN mồi là do: A.Chỉ diễn ra trên 1 mạchB.Enzim ARN polimeraza di chuyển được cả 2 chiềuC.ARN polimeraza tổng hợp nu mới không cần đầu 3’ OH tự doD.Có năng lượng ATP xúc tác
Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 ( đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là:A.C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2B.HCOOC2H5 và CH3COOCH3C.C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3D.HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
Cho hình chóp SABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật. Có AD=a, AB= a√3 , cạnh bên SA vuông góc vói mặt đáy (ABCD), cạnh bên SB tạo với mặt đáy (ABCD) một góc bằng 300 Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp SABCDA.R= IA=B.R= IA= a√5C.R= IA= 2a√5D.R= IA=
Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:A.Chuẩn bị cho sự phân chia tế bàoB.Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADNC.Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bàoD.Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:1. ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).2. ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’3. ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ – 5’4. Khi ARN polimeraza di chuyển đến cuối gen gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình tổng hợp dừng.Trong quá trình phiên mã, trật tự diễn ra theo trình tự đúng là:A.1 → 4 → 3 →2B.1 → 2 → 3 → 4C.2 → 1 → 3 → 4D.2 → 3 → 1 →4
Một gen ở sinh vật nhân sơ có G=20% tổng số Nu của gen. Trên mạch 1 của gen này có 150A và 120 T. Số liên kết hidro của gen này là:A.1080B.1020C.990D.1120
Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi phân tử ADN là :A.Hàm lượng ADN trong nhân tế bàoB.Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nu trên ADNC.Tỉ lệ D.Thành phần các bộ ba nu trên ADN
Nhiệt độ làm tách hai mạch của phân tử ADN được gọi là nhiệt độ nóng chảy. Dưới đây là nhiệt độ nóng chảy của ADN ở một số đối tượng sinh vật khác nhau được kí hiệu từ A đến E như sau: A = 36 OC ; B = 78 OC ; C = 55OC ; D = 83 OC; E= 44OC. Trình tự sắp xếp các loài sinh vật nào dưới đây là đúng nhất liên quan đến tỉ lệ các loại (A+T)/ tổng nucleotit của các loài sinh vật nói trên theo thứ tự tăng dần?A.D → B → C → E → AB.A→ B → C → D →EC.D→ E → B → A → CD.A → E → C → B → D
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến