A.Tất cả vi sinh vật được xếp vào nhóm sinh vật phân giải.B.Vi sinh vật có thể là sinh vật sản xuất.C.Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.D.Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.
A.cộng sinh.B.kí sinh.C.ức chế – cảm nhiễm.D.hội sinh.
A.đột biến.B.chọn lọc tự nhiên.C.các yếu tố ngẫu nhiên.D.giao phối không ngẫu nhiên.
A.Rút ngắn thời gian sinh trưởng của các loài cây.B.Tận dụng nguồn sống.C.Thu được nhiều loại nông phẩm.D.Tận dụng diện tích gieo trồng.
A.3’AXA5’.B.3’AXX5’.C.3’AAT5’.D.3’AGG5’.
A.Quần thể IV.B.Quần thể III.C.Quần thể II.D.Quần thể I.
A.18,75%.B.56,25%.C.12,50%.D.6,25%.
A.NADPH, ATP, O2.B.NADH.C.CO2.D.ATP.
A.Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt.B.Thể tự đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bộ lưỡng bội của 2 loài.C.Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ.D.Thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n.
A.Cung cấp nguyên liệu thứ cấp.B.Làm phong phú vốn gen.C.Xảy ra ngẫu nhiên, không theo hướng.D.Làm thay đổi tần số alen rất chậm.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến