Oxi còn dư sau phản ứng không?
đốt a gam sắt trong bình chứa 44,8l oxi ở đktc. Sau khi phản ứng kết thúc, thu đc 2,32g oxit sắt t
a, Tính a
b, Oxi còn dư sau phản ứng không, nếu dư thì dư bao nhiêu
- Help me
PTHH: 3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
Ta có:
\(n_{O_2}=\frac{44,8}{22,4}=2\left(mol\right)\\ n_{Fe_3O_4}=\frac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
=> \(\frac{2}{2}>\frac{0,01}{1}\)
=> O2 dư và Fe3O4 hết nên tính theo \(n_{Fe_3O_4}\)
a) Theo PTHH và đề bài,ta có:
\(n_{Fe}=3.0,01=0,03\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(phảnứng\right)}=2.0,01=0,02\left(mol\right)\\ =>n_{O_2\left(dư\right)}=2-0,02=1,98\left(mol\right)\)
Khối lượng Fe cần dùng:
\(m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)
b) Khối lượng O2 dư:
\(m_{O_2\left(dư\right)}=1,98.32=63,36\left(g\right)\)
Tính thể tích của khí oxi tham gia phản ứng ở đktc
oxi hóa hoàn toàn 39,3 gam hỗn hợp magie, nhôm, sắt trong oxi dư thu đc 58,5 gam hỗn hợp 3 oxit. viết PTHH xảy ra và tính thể tích của khí oxi tham gia phản ứng ở đktc
Tính thể tích không khí cần dùng
oxi hóa hoàn toàn 23,2 gam hỗn hợp đồng và sắt. sau phản ứng tháy khối lượng hỗn hợp tăng lên 8 gam. Tính thể tích không khí cần dùng
Ai giúp mik bài này với
Tìm phân tử khối của 2 khí A, B
Tìm phân tử khối của 2 khí A, B biết :
a)Tỉ khối hơi của 1 hỗn hợp đồng thể tích cua A , B đối với khí Heli là 7,5 lần.
b)Tỉ khối hơi của 1 hỗn hợp đồng khối lượng của A , B đối với khí Oxi là 11/15(có nghĩa là 11 phần 15)
Tính khối lượng Mol trung bình của hỗn hợp
Một hỗn hợp X gồm Hidro và Oxi (không có phản ứng sảy ra) có tỉ khối hơi so sánh với không khí là 0,3276 lần.
a)Tính khối lượng Mol trung bình của hỗn hợp
b)tính thành phần phần trăm theo số Mol của mỗi khí trong hỗn hợp. bằng hai cách(nếu 1 cách thôi cũng được ) xin chân thành cảm ơn
Tính khối lượng của CO2 vs SO2 thu được sau phản ứng
đốt cháy hoàn toàn 0,5 kg than đá chứa 0,6% lưu huỳnh và 1,4% tạp chất không cháy
a , tính thể tích khí Oxi tham gia phản ứng ( đktc )
b , tính khối lượng của CO2 vs SO2 thu được sau phản ứng
Hợp chất trên thuộc loại hợp chất gì?
tổng các hạt mang điện trong hc AB2 là 64 số hạt mang điện trong hạt nhân ng tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhâng ng tử B là 8
a, Viết ct phân tử của hc trên
b, Hợp chất trên thuộc loại hc gì? Nêu tc hóa học của hợp chất đó
Nhận biết Na2O, P2O5, CaO, Fe2O3
Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 chất bột là Na2O, P2O5, CaO, Fe2O3. Hãy trình bày pphh để nhận bt các chất trên. Viết pt pư xảy ra nếu có
Tính lượng khí oxi cần dùng
tính lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy hết
a/ 46,5g photpho
b/ 67,5g nhôm
c/ 30g cacbon
d/ 33,6 l khí hidro
Hãy tính khối lượng và thể tích khí oxi cần dùng ở đktc
Bài: Nung nóng 45 g hỗn hợp gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thấy khối lượng hỗn hợp chất rắn còn lại là 33 gam. Hãy tính khối lượng và thể tích khí oxi cần dùng ở đktc.
Tính thể tích khí oxi thu được
Bài 1: Bình đựng ga dùng để đun nấu trong gia đình có chứa 12 Kg butan C4H10, ở trạng thái lỏng do nén dưới áp suất cao.
a) Tính thể tích không khí cần dùng để đốt cháy hết lượng ga đó.
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra. Biết các khí đều đo ở đktc.
Bài 2: Phân huỷ hoàn toàn 15,8 gam KMnO4 ở nhiệt độ cao để điều chế oxi.
a. Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b. Cho toàn bộ thể tích khí oxi vừa điều chế tác dụng hết với photpho P, tính khối lượng photpho P đã tham gia phản ứng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến