Phương pháp điều chế rượu etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?A. Etilen. B. Tinh bột. C. Etylclorua. D. Anđehit axetic.
Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là :A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Cho các chất sau(1) HBr (xt H2SO4 đặc)(2) dung dịch KOH(3) nước brom(4) H2O (xt H2SO4, to)(5) Na(6) CuO (to, xt)(7) CH3COOH (xt H2SO4 đặc)(8) O2 (to)Những chất nào tác dụng được với ancol etylic ?A. Tất cả các chất trên. B. (1), (4), (5), (6), (7), (8) C. (4), (5), (6), (7) và (8) D. (1), (2), (5) và (7)
Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối natri ancolat thu được làA. 2,4 gam. B. 1,9 gam C. 2,85 gam D. 3,8 gam.
Bậc của 2-metyl butan-2-ol là:A. Bậc 1. B. Bậc 2. C. Bậc 3. D. Bậc 4.
Cho Y là một amino axit. Khi cho 0,02 mol Y tác dụng với HCl thì dùng hết 80 (ml) dung dịch HCl 0,25M và thu được 3,67 (g) muối khan. Còn khi cho 0,01 mol Y tác dụng với dung dịch KOH thì cần dùng 100 (ml) dung dịch KOH 0,2M. Công thức của Y làA. H2NC2H3(COOH)2. B. H2NC3H6COOH. C. (H2N)2C3H5COOH. D. H2NC3H5(COOH)2.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức X thu được 13,2 (gam) khí CO2, khí N2 và 8,1 (gam) H2O. Công thức phân tử của X làA. C3H7N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H9N.
Phản ứng giữa alanin và axit clohiđric tạo ra chất nào sau đây?A. H2N - CH(CH3) - COCl. B. H3C - CH(NH2) - COCl. C. HOOC - CH(CH3) - NH3Cl. D. HOOC - CH(CH2Cl)- NH2.
Hỗn hợp X gồm H2NCH2COOH (7,5 gam) và CH3COOC2H5 (4,4 gam). Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA. 13,8. B. 15,8. C. 19,9. D. 18,1.
Hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O và N theo khối lượng. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng. Công thức cấu tạo của X làA. CH3COONH4. B. C2H5NO2. C. HCOONH3CH3. D. H2NCH2COOH.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến