Dãy các chất đều phản ứng được với kim loại nhôm là: A.O2, Cl2, NaOH B.O2, Cl2, Mg(OH)2 C.O2, S, HNO3đặc, nguội D.O2, S, MgCl2
Người ta trộn criolit với quặng bôxit để điều chế nhôm. Tác dụng của criolit là: A.Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 B.Giúp nghiền nhỏ Al2O3 C.làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 D. Làm sạch Al2O3
Chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành chất khí nặng hơn không khí là: A.Mg B.CaO C.Zn D.Na2SO3
Al tác dụng được với tất cả các chất trong dãy là: A.HCl, KOH, AgNO3 B.H2SO4, NaOH, MgCl2 C.HCl, NaOH, MgCl2 D. H2SO4, KOH, CO2
CTHH của hợp chất gồm 1 nguyên tử S và 3 nguyên tử O là: A.SO2 B.SO3 C. O3S D. SO
Trong 3,6 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO? A.3. 1023 phân tử B. 0,6. 1023 phân tử C. 3. 1022 phân tử D.6. 1023 phân tử
0,32 gam lưu huỳnh (S) có chứa số nguyên tử lưu huỳnh là: A. 6.1021 B.1,92.1023 C.6.1023 D.6.1022
Gọi số phần tử của tập \(A\) là số nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + xy + {y^2} = 3\\2x + xy + 2y = - 3\end{array} \right.\)Gọi số phần tử của tập \(B\) là số nghiệm của hệ \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + 2xy = 2\\{x^3} + {y^3} = 8\end{array} \right.\)Gọi số phần tử của tập \(C\) là hiệu số phần tử tập \(A\) và số phần tử tập \(B\).Số phần tử tập hợp \(C\) là: A. \(0\) B. \(2\) C. \(1\) D. \(3\)
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x\sqrt y + y\sqrt x = 30\\x\sqrt x + y\sqrt y = 35\end{array} \right.\)có nghiệm \((x;y)\in N\). Giá trị lớn nhất của biểu thức \(A=\frac{x+1}{y+1}\) là: A.\(A=\frac{1}{2}\) B.\(A=2\) C.\(A=\frac{3}{4}\) D.\(A=\frac{4}{3}\)
Thể tích của 1,96 gam N2 ở điều kiện tiêu chuẩn là: A.224 lít B. 1,568 lít C. 33,6 lít D.44,8 lít
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến