Xóm ấy trú ngụ đủ các chi họ Chuồn Chuồn. Chuồn Chuồn Chúa lúc nào cũng dữ dội, hung hổ nhưng kì thực trông kĩ đôi mắt lại rất hiền. Chuồn Chuồn Ngô nhanh thoăn thoắt, chao cánh một cái đã biến mất. Chuồn Chuồn Ớt rực rỡ trong bộ quần áo đỏ chót giữa ngày hè chói lói, đi đằng xa đã thấy. Chuồn Chuồn Tương có đôi cánh kép vàng điểm đen thường bay lượn quanh bãi những hôm nắng to. Lại anh Kỉm Kìm Kim bấy lẩy bẩy như mẹ đẻ thiếu tháng, chỉ có bốn mẩu cánh tí teo, cái đuôi bằng chiếc tăm dài nghêu, đôi mắt lồi to hơn đầu, cũng đậu ngụ cư vùng này. 1. xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên 2.tìm biện pháp tu từ được sử dụng trong câu : Chuồn Chuồn Ớt rực rỡ trong bộ quần áo đỏ chót giữa ngày hè chói lọi , đi đằng xa đã thấy 3.xác định thành phần chính của câu : xóm ấy trú ngụ đủ các chi họ Chuồn Chuồn 4. nội dung của đoạn trích

Các câu hỏi liên quan

I. Turn into passive. 1. Students will use public transport to go to school. →............................................................................................................... 2. Solar power will generate a great deal of electricity this summer. →............................................................................................................... 3. Will they install the solar panels on the roof of the house tomorrow? →............................................................................................................... 4. Local people won’t burn plants to heat this winter. →............................................................................................................... 5. The smoke from factories will pollute the air. →............................................................................................................... 6. They will build a hydro power station in this area. →............................................................................................................... II. Put the verbs in brackets in the correct tense forms to complete the sentences. 1. I (study) at 8.00 tomorrow. 2. You (wait) for her when her plane arrives tonight? 3. Don’t phone me between 7 and 8. We (have) dinner then. 4. What clothes do you think she (wear) when she arrives? 5. I (send) in my application tomorrow. 6. Linda (arrive) in Ha Noi around March. 7. Next week at this time, you (lie) on the beach. 8. My uncle can’t come to your party tomorrow night because he (work) at night. 9. You (meet) your former teachers at 9 a.m. tomorrow morning, won’t you? 10.At this time tomorrow evening, I (play) computer games in my bedroom. ( Mình cần gấp mn giúp mình lẹ với :( )