`Ex1:`
`1.` years old
`->` number + year(s) + old
`2.` My
`->` My name is + name
`3.` from
`->` S + be + from + country
`4.` Do
`->` Do + S + want + a/an/the + N?
`5.` do
`->` How many + N(số nhiều) + do/does + S + have?
`6.` by
`->` by + phương tiện nào đó
`7.` hot
`->` Vào mùa hè thì luôn luôn nóng nên ta dùng hot
`8.` and
`->` This is + N(số ít) + and + that is + N(số ít)
`9.` are
`->` four books: 4 quyển sách là số nhiều nên ta dùng are
`10.` is/am
`->` Hello, My name is + tên, I am + số tuổi + year(s) + old
`Ex2:`
`1.` Hien is my new friend.
`->` S + be + my/his/her/their/our/your + new friend
`2.` That is her classroom.
`->` That is + her/his/your/my/their/our + classroom
`3.` Put down your pencil
`->` Put down + your + N
`4.` Write your name please
`->` Write(s) + your/her/his/their + name + please
`Ex3:`
`1.` C
`->` Ở phần câu trả lời người ta có sử dụng chủ ngữ là her nên ta áp dụng vào để hỏi
`2.` A
`->` Ở đây người ta đang hỏi tuổi nên ta loại bỏ B và C nhé
`3.` A
`->` eighty = 80 là chỉ số nhiều nên year ta thêm s
`4.` B
`->` Nice to meet + S
`5.` C
`->` Bye, see + S + later
`6.` A
`->` an + các từ có âm đầu(a,o,i,u,e) hoặc là âm câm
`7.` C
`->` How many + N(số nhiều) + are there +...?
`8.` A
`->` N + be + adj + today
`9.` C
`->` Hỏi về Nam đến từ đâu nên ta loại A và B
`10.` A
`->` Ở phần câu hỏi có sử dụng chủ ngữ là he nên ta áp dụng vào để trả lời.
$@Sao$