Câu 1: Nguyên liệu để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KMnO4 và KClO3 C. KClO3 và CaCO3
B. KMnO4 và H2O D. KMnO4 và không khí
Câu 2: Nhóm chất nào sau đây đều là oxit:
A. HCl, CO2, SO3 C. CaCO3, CaO,NO
B. ZnO, BaO, P2O5 D. Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 3: : Nhóm chất nào sau đây đều là muối:
A. NaCl, K2CO3, SO3 C. CaCO3, CaO, HNO3
B. Zn(OH)2, BaCl2 P2O5 D. Fe2(SO4)3, CaCO3, KNO3
Câu 4: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?
A. Sự hô hấp của động vật C. Sự gỉ của các đồ vật bằng sắt
B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. D. Sự quang hợp của cây xanh
Câu 5: Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
Câu 6: Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển thành màu:
A. Xanh B. Đỏ C. Tím D. Vàng
Câu 7. Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A. HNO3, HCl, H3PO4 C. Al(OH)3, HCl, AlCl3
B. NaOH, Na2O, H2SO4 D. KOH, HCl, HNO3
Câu 8: Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ:
A. HNO3, HCl, H3PO4 C. Al(OH)3, HCl, AlCl3
B. NaOH, Ca(OH)2, Fe(OH)3 D. KOH, Ba(OH)2, HNO3
Câu 9: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với nước:
A. Fe, CO2, SO3 C. MgO, CaO, NO
B. CaO, BaO, Na D. Fe2O3, NO2, H2O
Câu 10: Công thức hóa học của muối ăn:
A. NaOH B. KCl C. NaCl D. HCl
Câu 11: Chất nào sau đây là muối axit:
A. NaHCO3 B. HCl C. NaCl D. Na2CO3
Câu 12: Nhóm chất nào sau đây đều là bazơ tan:
A. Zn(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2 C. Al(OH)3, KOH, AlCl3
B. NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 D. KOH, Ba(OH)2, HNO3
Câu 13: Công thức hóa học của vôi sống:
A. Na2O B. CaCO3 C. CaO D. BaO
Câu 14: Công thức hóa học của muối Sắt (III) sunfat:
A. Fe3(SO4)2 B. Fe (SO4)3 C. FeSO4 D. Fe2(SO4)3
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng sau:
2KMnO4 to ? + ? + O2
Chất cần điền vào ? là:
A. KMnO4, MnO2 B. K2MnO4, MnO2
C. KMnO4, MnO D. K2MnO4, MnO
Câu 16:
Cho các phản ứng sau:
1. 4K + O2 2K2O
2. CH4 + O2 CO2 + H2O
3. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2
4. 2K + 2H2O 2KOH + H2
5. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
6. BaO + H2O Ba(OH)2
Phản ứng thế là các phản ứng:
A. 3, 4, 5 B.1, 4,5 C. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5