Tính từGiải chi tiết:A. other + N số nhiều: những … khácB. the other: cái gì đó khác (đã xác định)C. the others: những người/cái gì khác (đã xác định)D. others: những người/cái khác (chưa xác định)Sau chỗ trống hiện là danh từ số nhiều “adults” => điền “other”.… who must maintain that distance from (35) other adults and from students.Tạm dịch: … những người mà phải duy trì khoảng cách đó với những người lớn khác và với học sinh.