Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. voluntarily (adv): một cách tình nguyện
B. volunteer (n, v): tình nguyện viên
C. volunteers (n): những tình nguyện viên
D. voluntary (adj): tình nguyện
Trước động từ “work” (làm việc) cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho nó.
Tạm dịch: Ngày này, ngày càng nhiều hơn các học sinh làm việc tình nguyện tại những vùng núi cao vào
mùa hè.
Chọn A