5: Một phân tử ADN mạch kép có chiều dài 0,306 um với 10%A. Số nucleotide loại G của đoạn ADN kể trên là: A. 180 B. 360 C. 40 D. 720
Ta có A +G= 50% → G= 40% N = 720 Chọn D
4: Sản phẩm sau quá trình phiên mã của một gen điển hình là: A. Phân tử protein B. Phân tử ARN C. phân tử ADN D. Phân tử enzyme
Bài 40. Trong điều hoà hoạt động gen của ôperon Lac ở E.coli, đường lactozo có vai trò: A. hoạt hoá enzim ARN pôlimeraza. B. ức chế gen điều hoà, ngăn cản tổng hợp protein ức chế. C. vô hiệu hoá protein ức chế, giải phóng gen vận hành. D. giải ức chế và kích thích hoạt động phiên mã của gen cấu trúc.
Bài 39. Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp? A. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước. B. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.
D. Các chất trung gian hoá học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
Bài 38. Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4199 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra? A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X. C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X. D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
Bài 37. Phân tích thành phần các loại nuclêôtit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như sau: A = 32%; G = 20%; T= 32% ; X = 16%.
Kết luận nào sau đây là đúng? A. ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh. B. ADN này là của sinh vật nhân sơ gây bệnh cho người. C. ARN của virút gây bệnh. D. ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.
Bài 36. Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm: A. Etylen, AAB, gibêrelin. B. Etylen, gibêrelin. C. Etylen, auxin. D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
Bài 35. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền có ý nghĩa bảo hiểm thông tin di truyền? A. Tính liên tục. B. Tính phổ biến. C. Tính đặc hiệu. D. Tính thoái hóa.
Bài 34. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E.coli,gen điều hòa có vai trò: A. Trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc. B. Tổng hợp Protein ức chế. C. Tổng hợp Protein cấu tạo nên enzim phân giải Lactôzơ. D. Hoạt hóa enzim phân giải Lactôzơ.
Bài 33. Nhận định nào sau đây không đúng? A. Êtylen có vai trò thúc quả chóng chín, rụng lá. B. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật không liên quan đến nhau. C. Những nhân tố chi phốisự ra hoa gồm: tuổi cây, xuân hóa và quang chu kì. D. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật có liên quan mật thiết và tương tác lẫn nhau
Bài 32. Trong quá trình tự nhân đôi ADN, mạch đơn làm khuôn mẫu tổng hợp mạch ADN mới liên tục là: A. một mạch đơn ADN bất kì. B. mạch đơn có chiều 3’ → 5’ C. mạch đơn có chiều 5’ → 3’. D. trên cả hai mạch đơn.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến