=> B
Exhausted
(adj) kiệt sức tính
từ chủ động dùng cho người / con vật… trực tiếp
chịu tác động và đang
mang đặc điểm “kiệt sức”
Exhausting
(adj) khiến kiệt sức, mệt mỏi
Eg : an exhausting day at work.
Exhaustion (n) sự mệt mỏi, kiệt sức // tình trạng kiệt quệ, dùng hết, dốc hết…
Exhaustive (adj) trên mọi khía cạnh, phương diện
Eg : exhaustive tests/ research…
toil away at/over st : làm việc cực nhọc, cặm cụi
after day of toil : sau 1 ngày làm việc cực nhọc