Bài 11. Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm A. Etylen, AAB, gibêrelin. B. Etylen, gibêrelin. C. Etylen, au xin. D. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
Hooc môn kích thích sự phát triển của thực vật gồm: Auxin, gibêrelin, xitôkinin. Hoocmon ức chế sinh trưởng của thực vật gồm etylen, axit abxixic
Bài 10. Khi nói về tâm động của NST, những phát biểu nào sau đây có bao nhiêu phát biểu đúng Tâm động là trình tự nuclêôtit đặc biệt, mỗi NST có duy nhất một trình tự nuclêôtit này . Tâm động là vị trí liên kết của NST với thoi phôi bòa, giúp NST có thể di truyền về các cực của TB trong quá trình phân bào. Tâm động bao giờ cũng nằm ở đầu tận cùng của NST. Tâm động là những điểm mà tại đó ADN bắt đầu tự nhân đôi. Tùy theo vị trí của tâm động mà hình thái của NST có thể khác nhau.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Bài 9. Trong trường hợp giảm phân và thụ tinh bình thường, một gen quy định một tính trạng và gen trội( A, B, D) là trội hoàn toàn. Cho các phép lai: .AaBbDD x AaBbdd AaBbdd x aaBbDD. AABbDd aaBbDd x AaBbdd AabbDd x AaBBDd AaBbDd x AABbDd Số phép lai cho tỷ lệ kiểu hình 9:3:3:1 là A. 5. B. 3.
C. 4. D. 2.
Bài 8. Hướng động là: A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định. B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng . C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng. D. Hình thức phản ứng của lá cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
Bài 7. Đem giao phối giữa 1 cặp bố mẹ nhận được đời F1 có 25 chim trống, lông xoăn, đuôi dài; 25 chim trống lông thẳng, đuôi dài; Số chim mái có ; 20 lông xoăn, đuôi ngắn; 20 lông thẳng, đuôi dài; 5 lông xoăn, đuôi dài; 5 lông thẳng, đuôi ngắn. Biết 2 tính trạng do 2 cặp gen Aa, Bb quy định và tính trạng lông xoăn là trộiso với lông thẳng, tính trạng đuôi dài là trộiso với đuôi ngắn. Tần số HVG của thế hệ P ( nếu có) là: A. 20%. B. 40%. C. không có HVG. D. 10%.
Bài 6. Có nhiều trường hợp trong tế bào của sinh vật nhân thực, cùng 1 gen được phiên mã tạo thành ARN nhưng lại tổng
hợp ra nhiều loại protein khác nhau vì A. do trong quá trình cắt intron, có sự sắp xếp lại của các exon theo các cách khác nhau. B. do trong quá trình tạo mARN trưởng thành, một số intron có thể không bị cắt khỏi mARN. C. do gen chứa nhiều đoạn exon khác nhau. D. do gen chứa nhiều đoạn intron khác nhau.
Bài 5. Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp A. Các chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. B. Các chất trung gian hóa học trong các bóng Ca+ gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau.
C. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chùy xinap. D. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước.
Bài 4. Một gen có 110 chu kì xoắn và có tổng hợp 2700 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến làm giảm 2 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp khi gen đột biến tự sao 3 lần là: A. A = T = 2968, G = X = 2800. B. A = T = 4200, G = X = 4193. C. A = T = 2807, G = X = 2968. D. A = T = 4193, G = X = 3500.
Bài 3. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp, gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng, các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn được F1
. Cho ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa trắng và 1 cây thân thấp, hoa đỏF1 cho giao phấn với nhau được F2
. Nếu không có đột biến và chọn lọc, tính theo lí thuyết thì xác suất xuất hiện thânthấp, hoa trắng ở F2 là:
A. 1/81. B. 1/64. C. 1/256. D. 1/9.
Bài 2. Trên quần đảo Mađơrơ, ở một loài côn trùng cánh cứng, gen A quy định cánh dài trội không hoàn toàn so với gen a quy định không cánh, kiểu gen Aa quy định cánh ngắn. Một quần thể của loài này lúc mớisinh có thành phần kiểu gen là 0,25AA; 0,6Aa; 0,15aa, khi vừa mới trưởng thành các cá thể có cánh dài không chịu nổi gió mạnh bị cuốn ra biển. Tính theo lí thuyết thành phần kiểu gen của quần thể mớisinh ở thế hệ kế tiếp là: A. 0,3025AA: 0,495Aa: 0,2025aa. B. 0,2AA: 0,4Aa: 0,4aa. C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa. D. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa.
Bài 1. Trong các thành phần sau: Gen; mARN; axit amin; tARN; Riboxom; enzim ; ADN; ARN mồi ; đoạn okazaki, có bao nhiêu thành phần trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp chuỗi poli peptit A. 6. B. 8. C. 5. D. 7.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến