Bài 39. Tất cả các loàisinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. C. Tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
ĐÁP ÁN C
Bài 38. Những đột biến NST nào sau đây làm thay đổisố lượng gen trong một tế bào Chuyển đoạn giữa 2 NST Lặp đoạn. Lệch bội Đa bội. Mất đoạn. A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Bài 37. Khi nói về đột biến mất đoạn, điều nào sau đây không đúng? I. Xảy ra trong kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân. II. Do 1 đoạn nào đó của NST bị đứt gãy. III. Đoạn vị mất có thể ở đầu mút, giữa cánh hoặc mang tâm động và sẽ bị tiêu biến. IV. Thường gây hậu quả nghiêm trọng đối vớisinh vật. V. Đột biến làm giảm số lượng gen trên NST. VI. Được ứng dụng để loại bỏ một số gen không mong muốn trong tạo giống. Phương án đúng là: A. I, V. B. I, III. C. II, III, V. D. III, V.
Bài 36. Một số bệnh di truyền ở người liên quan đến đột biến gen là: A. máu khó đông, bạch tạng, ngón tay ngắn. B. mù màu, tiểu đường, thừa ngón tay. C. bạch tạng, máu khó đông, mù màu. D. mù màu, máu khó đông, hồng cầu hình lưỡi liềm, hàm bẻ.
Bài 35. Ở một loài thực vật, chiều cao của cây được quy định bởi 6 cặp gen không alen phân li độc lập tương tác cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho chiều cao cây tăng thêm 5 cm so với gen lặn. Cho 2 cây đồng hợp trội và lặn lai với nhau thu được F1
tất cả đều cao 125 cm. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2 . Ở F2 tỉ lệ cây cao 130 cm là bao nhiêu? Biết rằng quá trình giảm phân và thụ tinh xảy ra bình thường, không có đột biến xảy ra. A. 105/512. B. 11/4096. C. 105/1024. D. 99/512.
Bài 34. Gen D: hoa đỏ trội hoàn toàn so với gen d: hoa trắng. Người ta tiến hành một số phép lai giữa các cá thể đa bội. Kết quả về kiểu hình của phpes lai: DDd x DDd là: A. 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. B. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng. C. 15 hoa đỏ: 1 hoa trắng. D. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Bài 33. Người bị bệnh nào sau đây có số NST trong tế bào khác các bệnh còn lại? A. Bệnh Siêu nữ. B. Bệnh Tơcnơ. C. Bệnh Đao.
D. Bệnh Claifentơ.
Bài 32. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là A. tổng hợp 1 loại protein ức chế tác động lên vùng khởi động. B. tổng hợp một loại protein gây ức chế gắn vào vùng bận hành. C. nơi tiếp xúc của ARN - polimeraza. D. nơi gắn vào của protein ức chế
Bài 31. Điều kiện đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. B. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. C. Mỗi gen quy định một tính trạng phải tồn tại trên một cặp NST tương đồng. D. Số lượng và sức sống của đời lai phải
Bài 30. Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỉ lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là A. 1/8. B. 3/32. C. 1/32. D. 1/16.
Bài 29. Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó:B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a : không át. Cho thỏ lông trắng có kiểu gen đồng trội lai với thỏ lông nâu được F1. Cho thỏ F1lai với nhau được F2
. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ thỏ lông xám đồng hợp thu được ở F2 Là:
A. 1/6. B. 1/16. C. 3/16. D. 1/8.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến