Bài 5. Nguyên liệu được sử dụng trong pha tối của quá trình quang hợp là: A. ATP, NADPH, CO2 . B. NADPH, H2O, CO2 . C. H2O, ATP, NADPH.
D. O2, ATP, NADPH.
ĐÁP ÁN A
Bài 4. CHo biết các cặp gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Thực hiện phép lai P: AaBbDd x AaBbDd thu được F1 tổng số 8000 cá thể. Tính theo lí thuyết số cá thể mang kiểu gen dị hợp tử về một trong ba cặp gen là bao nhiêu? A. 1000 cá thể. B. 1125 cá thể. C. 5000 cá thể.
D. 3000 cá thể.
Bài 3. Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội. B. giảm dần tần số kiểu gen dị hợp tử, tăng dần số kiểu gen đồng hợp tử. C. giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần dân số kiểu gen đồng hợp tử lặn. D. tăng dần dân số kiểu gen dị hợp tử, giảm dần tần số kiểu gen đồng hợp tử.
Bài 2. Cho cấu trúc di truyền của một quần thể như sau: 0,2AABb: 0,2 AaBb : 0,3 aaBB : 0,3 aabb. Nếu quần thể trên giao phối tự do thì tính theo lí thuyết tỉ lệ % số cá thể mang hai cặp gen đồng hợp trội ở đời con F2 là A. 1,25%. B. 3%. C. 3,5%. D. 2,25%.
Bài 1. Đặc điểm của con đường thoát hơi nước qua khí khổng ở thực vật là: A. lượng nước thoát ra nhỏ, có thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng. B. lượng nước thoát ra lớn, có thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng. C. lượng nước thoát ra nhỏ, không thể điều chỉnh được sự đóng mở của khí khổng. D. lượng nước thoát ra lớn, không thể điều chỉnh được bằng sự đóng mở của khí khổng.
Bài 40. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn.
Biết rằng không có đột biến xảy ra; bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen gây bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng III.10- III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là bao nhiêu?
A. 19/36. B. 17/36. C. 17/18. D. 1/18.
Bài 39. Khi nói về các biện pháp sản xuất nông nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín. B. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho. C. Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ. D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.
Bài 38. Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu A. hướng động dương. B. hướng động âm. C. ứng động sinh trưởng. D. ứng động không sinh trưởng.
Bài 37. Người khổng lồ là hậu quả do tuyến yên tiết ra A. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành. B. quá ít hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em. C. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành. D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.
Bài 36. Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì A. tích lũy năng lượng.
B. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn. C. làm giảm CO2
trong khí quyển.
D. giải phóng O2
Bài 35. Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%. Tiến hành phép lai ♂ x ♀ , thu được F1
. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1 xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là A. 48,875%. B. 52,5%. C. 17,5%. D. 39,875%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến