Bài 6. Bộ ba nào sau đây mã hóa cho axit amin foocmyl- metionin ở vi khuẩn A. UAG. B. UAA. C. AUG. D. UGA.
C nhé
Ở sinh vật nhân sơ (vi khuẩn), AUG mã hóa cho axit amin foocmyl- metionin, ở sinh vật nhân thực, AUG mã hóa cho axit amin metionin. → Đáp án C
Bài 5. Khẳng định nào sau đây về đột biến gen là đúng A. Đột biến tạo ra các alen mới cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa. B. Đa số các đột biến thêm hoặc mất 1 cặp Nu là đột biến trung tính. C. Đột biến gen luôn có hại cho sinh vật. D. Là những thay đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể liên quan đến một hoặc một vài gen.
Bài 4. Trong cấu trúc của operon Lac, vùng vận hành O có chức năng A. quy định tổng hợp protein ức chế. B. liên kết với enzim ARN - polimeaz để khởi động phiên mã. C. liên kết với protein ức chế để ngăn cản phiên mã. D. mang thông tin mã hóa cho chuỗi polipeptit.
Bài 3. Chất hóa học 5Brom - uraxin gây ra dạng đột biến nào sau đây? A. Mất cặp Nu. B. Thay thế cặp AT thành cặp TA. C. Thay thế cặp AT thành cặp GX. D. Thêm cặp Nu.
Bài 2. Ở ruồi giấm 2n = 8. Một tế bào của thể đột biến lệch bội của loài này có thành phần nhiễm sắc thể là AabbdddEE. Đây là tế bào của thể đột biến A. ba nhiễm. B. tứ nhiễm. C. một nhiễm. D. tam bội.
Bài 40. Mạch gốc của gen ban đầu: 3’ TAX TTX AAA... 5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay thế nuclêôtit ở vị trísố 7 làm thay đổi codon này thành codon khác? A. 1. B. 2.
C. 3. D. 4.
Bài 39. Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong A. ti thể. B. nhân tế bào. C. tế bào chất. D. ribôxôm.
Bài 38. Cấu tao của 1 nuclêôxôm trong cấu trúc hiển vi nhiễm sắc thể của tế bào nhân thực gồm: A. 146 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn. B. 148 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn. C. 148 cặp nuclêôtit và 6 phân tử prôtêin histôn. D. 146 cặp nuclêôtit và 8 phân tử prôtêin histôn.
Bài 37. Một trong những đặc điểm của thường biến là: A. thay đổi kểu gen, không thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu hình, không thay đổi kiểu gen. C. thay đổi kiểu hình và thay đổi kiểu gen. D. không thay đổi kiểu gen và kiểu hình.
Bài 36. Một tế bào nhân thực của một loài tiến hành nhân đôi khi bước vào pha S của kì trung gian. Quá trình nhân đôi ADN của tế bào đã tổng hợp 132 đoạn Okazaki. Biết enzim primeraza đã tổng hợp 140 đoạn mồi. Trung bình có bao nhiêu đoạn okazaki trong một đơn vị tái bản? A. 132. B. 22. C. 33. D. 130.
Bai 35 Ở một loài động vật, người ta phát hiện nhiễm sắc thể số II ở các nòi ;;; có các gen phân bố theo trình tự khác nhau do kết quả của đột biến đảo đoạn là: ABCDEFG ABCFEDG ABFCEDG ABFCDEG Giả sử nòisố là nòi xuất phát. Trình tự phát sinh các nòi sinh vật nào là đúng:
A. ← → → . B. ← ← → . C. → → → ( 4). D. → → → .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến