Bài 7. Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường thực tế cho số loại giao tử là:
A. 2. B. 4. C. 8. D. 2 hoặc 4.
tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường cho 2 loại giao tử (ở đây mỗi cặp gen nằm trên 1 cặp NST nên không xảy ra hoán vị gen)
Bài 6. Ý nào không đúng vớisinh đẻ có kế hoạch? A. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. B. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái. C. Điều chỉnh thời điểm sinh con. D. Điều chỉnh về số con.
Bài 5. Một phụ nữ lớn tuổi nên đã xảy ra sự không phân tách ở cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có thể có bao nhiêu phần trăm sống sót bị đột biến thể ba (2n + 1)? A. 33,3% B. 25% C. 66,7% D. 75%
Bài 4. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn không tương hỗ. B. Đảo đoạn không chứa tâm động. C. Chuyển đoạn tương hỗ. D. Mất đoạn giữa.
Bài 3. Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên NST thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen: A. đồng hợp trội và dị hợp B. đồng hợp lặn C. dị hợp D. đồng hợp trội
Bài 2. Cho biết các cơ thể mang lai đều giảm phân bình thường. Tỉ lệ kiểu gen tạo ra từ phép lai AAaa x Aa là: A. 1AAAA : 5AAA : 5Aaa : 1AAa. B. 1AAAA : 2AAaa : 1aaaa. C. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa. D. 1AAA : 5AAa : 5Aaa : 1aaa.
Bài 1. Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen XBXb, bố có kiểu gen Xsinh được con gái có kiểu gen XBXbXb . Biết trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây là đúng về quátrình giảm phân ở bố và mẹ? A. Trong giảm phân II, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường. B. Trong giảm phân I, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường. C. Trong giảm phân I, ở bố NST giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường. D. Trong giảm phân II, ở mẹ NST giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường.
39: Mỗi phân tử ARN vận chuyển A. có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN. B. chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3' của chuỗi pôlinucleotit.
C. có chức năng vận chuyển axit amin (aa) và vận chuyển các chất khác khi dịch mã. D. có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = X
36: Một phân tử mARN có chiều dài 1224A* . Trên phân tử mARN này có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 26 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba mở đầu 39 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 68 bộ ba. Chuỗi polipeptit do phân tử mARN này quy định tổng hợp có số aa là A. 27aa. B. 25aa. C. 26aa. D. 28aa.
35: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình dịch mã? A. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxom khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxom. B. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hóa trên mARN. C. Các ribôxom trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5 đến 3 từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc. D. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit, các chuỗi polipeptit được tổng hợp từ một mARN luôn có cấu trúc giống nhau.
34: Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, hãy chọn kết luận đúng. A. Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vị mã mở đầu. B. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3' của mARN.
C. Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG. D. Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mở đầu.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến