Câu 13. Vùng biển chủ quyền của Việt Nam trên biển Đông rộng khoảng(triệu km²): A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0
A
Câu 12. Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là: A. Lãnh hải B. Thềm lục địa C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 11. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không nhưng công ước quốc tế quy định, được gọi là: A. Nội thủy. B. Lãnh hải C. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế
Câu 10. Nội thủy là: A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở B. Có chiều rộng 12 hải lí C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở
Câu 9. Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên biển Đông là: A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng
Câu 8. Đường bờ biển nước ta dài (km): A. 3260. B. 3270. C. 2360. D. 3460
Câu 7. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt – Trung? A. Cầu Treo. B. Lào Cai. C. Mộc Bài. D. Vĩnh Xương
Câu 6. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Văn. D. Lao Bảo
Câu 5. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu vì: A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở vùng núi. B. Phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi... C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại. D. Thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốcgia
Câu 4. Tổng diện tích phần đất của nước ta (theo Niên giám thống kê 2006) là (km²): A. 331 211. B. 331 212. C. 331 213. D. 331 214
Câu 3. Việt Nam nằm trong múi giờ số: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến