Câu 14. Mật độ dân số của đồng bằng sông Hồng năm 2006 là(người/km²) A. 1225. B. 1522. C. 1252. D. 1223
A
Câu 13. Loại đất có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là A. Đất mặn. B. Đất phù sa sông bồi đắp hằng năm C. Đất không được bồi đắp phù sa hằng năm D. Đất xám phù sa cổ
Câu 12. Trong cơ cấu sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng, loại đất nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Đất ở. C. Đất chuyên dùng. C. Đất nông nghiệp. D. Đất chưa sử dụng, sông suối.
Câu 11. Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là: A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản.
Câu 10. Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm. B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ ( Biển Đông ). D. Giáp với Thượng Lào.
Câu 9. Đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình của Đồng bằng sông Hồng chiếm (%) A. 60. B. 70. C. 75. D. 80
Câu 8. Tỉ lệ diện tích tự nhiên và dân số của vùng đồng bằng sông Hồng trong tổng diện tích tự nhiên và dân số nước ta năm 2006 lần lượt là: A. 4,5% và 21,6%. B. 30,5% và 14,2%. C. 15,6% và 12,7%. D. 13,4% và 10,5%.
Câu 7. Số dân của vùng đồng bằng sông Hồng năm 2006 là (triệungười) A. 16,2 B. 17,2 C. 18,2 D. 19,2
Câu 6. Diện tích tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng khoảng (nghìnkm²) 97/134 A. 12 B. 13. C. 14. D. 15
Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Vĩnh Yên. B. Bắc Giang. C. Hưng Yên. D. Ninh Bình
Câu 4. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với A. Biển Đông. B. Bắc Campuchia C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Lào
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến