Câu 18. Năm 2006, diện tích cây cà phê ở Tây Nguyên là A. 450 nghìn ha. B. 460 nghìn ha. C. 540 nghìn ha. D. 650 nghìn ha
A
Câu 17. Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài A. 4-5 tháng. B. 3-4 tháng. C. 5-7 tháng. D. 2-3 tháng
Câu 16. Vào đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX, độ che phủ rừng ở Tây Nguyên là A. 40% B. 50% C. 60% D. 70%
Câu 15. Ở Tây Nguyên có thể trồng được cả cây có nguồn gốc cận nhiệt đới (chè) thuận lợi nhờ vào A. Đấy đỏ badan thích hợp B. Khí hậu các cao nguyên trên 1000 m mát mẻ C. Độ cao của các cao nguyên thích hợp D. Có một mùa đông nhiệt độ giảm thấp
Câu 14. Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là A. Đất rừng ngày càng bị thu hẹp. B. Công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn C. Tình trạng rừng bị phá, bị cháy diễn ra thường xuyên D. Các vườn quốc gia bị khai thác bừa bãi
Câu 13. Di sản văn hóa thế giới ở Tây Nguyên là A. Nhà ngục Kon Tum. B. Nhà Rông C. Lễ hội già làng. D. Cồng chiêng
Câu 12. Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở Tây Nguyên là A. Đa Nhim. B. Yali. C. Buôn Kuôp. D. Đồng Nai 4
Câu 11. Tây Nguyên là vùng A. Có độ che phủ rừng thấp. B. Có một mùa đông lạnh C. Giàu tài nguyên khoáng sản D. Có trữ năng thủy điện khá
Câu 10.Khó khăn về cơ sở hạ tầng của vùng Tây Nguyên là A. Các đô thị phần lớn có quy mô vừa và nhỏ, chưa có đô thị lớn. B. Hệ thống các công trình thủy lợi, các trạm bảo vệ cây trồng, vật nuôi, các nhà máy, xí nghiệp với quy mô nhỏ bé, phân bố rải rác khắp vùng. C. Mạng lưới đường giao thông, các cơ sở dịch vụ y tế, giáo dục, dịch vũ kĩ thuật còn thiếu thốn nhiều. D. Công nghiệp trong vùng mới trong giai đoạn hình thành, với các trung tâm công nghiệp nhỏ và điểm công nghiệp.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến