Câu 19. Các nhà máy thủy điện đã và đang xây dựng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La. B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La. D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La
A
Câu 18. So với cả nước, đàn trâu của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng A. 1/5. B. 2/5. C. 3/5. D. 4/5
Câu 17. Đàn lợn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển do A. Sản phẩm phụ của chế biến thủy sản B. Sự phong phú của thức ăn trong rừng C. Nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó D. Sự phong phú của hoa màu, lương thực
Câu 16. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là A. Đậu tương. B. Cà phê. C. Chè. D. Thuốc lá
Câu 15. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh nổi bật về A. Luyện kim đen. B. Luyện kim màu C. Hóa chất phân bón. D. Năng lượng
Câu 14. Trữ năng thủy điện trên hệ thống sông Hồng chiếm hơn A. 1/3. B. 2/3. C. 1/2 D. 3/4
Câu 13. Khoáng sản nào sau đây không tập trung nhiều ở Trung du và miền núi Bắc bộ? A. Sắt. B. Đồng. C. Bôxit. D. Pyrit
Câu 12. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của dân tộc ít người A. Tày, Ba Na, Hoa. B. Thái, Vân Kiều, Dao C. Tày, Nùng, M'nông D. Tày, Nùng, Mông
Câu 11. Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Có cửa ngõ giao lưu với thế giới B. Giáp hai vùng kinh tế, giáp biển C. Có biên giới chung với hai nước, giáp biển D. Giáp Lào, giáp biển
Câu 10. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
Câu 9. Mật độ dân số ở miền núi của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ là khoảng: A. 50-100 người/km² B. 100-150 người/km² C. 150-200 người/km² D. 200-250 người/km²
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến