Câu 20. Nhóm nào dưới đây gồm những bộ ba mã hoá các axit amin?
A. UGA, UAG, AGG, GAU B. AUU, UAU, GUA, UGG
C. AUU, UAA, AUG, UGG D. UAA, UAU, GUA, UGA
Câu 20 => Chọn B
Từ 4 loại ribônuclêôtit: A, U, G, X có thể tạo ra: 43 = 64 bộ ba, trong đó có 3 bộ ba không mã hoá axit amin là : UAA, UAG, UGA à Trong các nhóm đưa ra, nhóm gồm những bộ ba mã hoá các axit amin là : AUU, UAU, GUA, UGG.
Câu 18. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?
A. Đại Trung sinh. B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh. D. Đại Tân sinh.
Câu 17. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên. D. Di - nhập gen.
Câu 13. Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.
Câu 12. Cho các nhận định sau:
1. Đao là hội chứng phổ biến nhất trong số các hội chứng do đột biến NST gây ra ở người.
2. Tuổi mẹ càng cao thì tần số sinh con mắc hội chứng Đao càng lớn.
3. Hội chứng Đao có thể xuất hiện ở cả nam giới và nữ giới.
4. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến số lượng NST. Có bao nhiêu nhận định đúng ?
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 10. Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen AaBb, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra được thể tứ bội có kiểu gen
A. AaaaBBbb. B. AAAaBBbb. C. AAaaBBbb. D. AAaaBbbb
Câu 7. Từ phôi cừu có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu con có kiểu gen
A. DdEe. B. DDEE. C. ddee. D. DDee
Câu 5. Một quần thể có thành phần kiểu gen là 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số alen a của quần thể này là
A. 0,5. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 4. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn các cây sống riêng rẽ. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. Cạnh tranh cùng loài. B. Cộng sinh. C. Hỗ trợ cùng loài. D. Ức chế - cảm nhiễm.
Câu 3. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?
A. Khoáng sản. B. Rừng. C. Dầu mỏ. D. Than đá.
Câu 2. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đởi con gồm toàn cá thể có kiểu hình lặn?
A. aa x aa B. Aa x aa C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến