Câu 22. Diện tích đất chuyên dùng được mở rộng chủ yếu là từ: A. Đất lâm nghiệp. B. Đất hoang hoá. C. Diện tích mặt nước. D. Đất nông nghiệp.
D
Câu 21. Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng hiện nay là: A. Còn nhiều khả năng. B. Rất hạn chế. C. Không thể mở rộng được. D. Khoảng 10 nghìn ha đất hoang hoá có thể cải tạo được
Câu 20. Trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng thì quan trọng nhất là vấn đề: A. Thâm canh tăng vụ. B. Tận dụng các diện tích mặt nước. C. Cải tạo diện tích đất hoang hoá. D. Quy hoạch lại diện tích đất thổ cư
Câu 19. Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là A. Khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản B. Chống cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộngvườn C. Đắp đê ngăn lũ D. Hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác
Câu 18. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của Bắc Trung Bộ là A. Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Huế, Đông Hà B. Huế, Vinh, Thanh Hóa - Bỉm Sơn C. Huế, Vinh, Dung Quất D. Thanh Hóa - Bỉm Sơn, Vinh, Đà Nẵng
Câu 17. Tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ? A. Đường số 6. B. Đường số 7. C. Đường số 8. D. Đường số 9
Câu 15. Rừng phòng hộ phân bố chủ yếu ở A. Sát biên giới Việt – Lào. B. Quảng Bình, Hà Tĩnh C. Dọc biên giới Nghệ An, Hà Tĩnh. D. Gần các lâm trường Quảng Bình,Huế
Câu 14. Độ che phủ rừng của Bắc Trung Bộ đứng sau A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Duyên hải Nam TrungBộ
Câu 13. Diện tích rừng của Bắc Trung Bộ chiếm bao nhiêu (%) diện tích rừng cả nước? A. 20. B. 21. C. 22. D. 23
Câu 12. Sân bay quốc tế ở vùng Bắc Trung Bộ là A. Phú Bài. B. Cam Ranh. C. Vinh. D. Đà Nẵng
Câu 11. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là A. Rét đậm, rét hại. B. Bão C. Động đất. D. Lũ quét
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến