Câu 23. Đỉnh phanxipăng cao bao nhiêu (m)? A. 3 143. B. 3 134. C. 3 144. D. 3 343
A
Câu 22. Núi thấp ở nước ta có độ cao trung bình từ (m) A. 500 – 100. B. 500 – 1500. C. 600 – 1000. D. 500 – 1200
Câu 21. Khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi là: A. Động đất B. Khan hiếm nước C. Địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc D. Thiên tai (lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất)
Câu 20. Thích hợp đối với việc trồng các cây công nghiệp, cây ăn quả và hoa màu là địa hình của: A. Các cao nguyên badan và cao nguyên đá vôi B. Bán bình nguyên đồi và trung du C. Các vùng núi cao có khí hậu cận nhiệt và ôn đới D. Câu A + B đúng
Câu 19. Cơ sở cho phát triển nền lâm, nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng ở vùng miền núi nước ta là: A. Rừng giàu có về thành phần loài động, thực vật nhiệt đới B. Đất feralit có diện tích rộng, có nhiều loại khác nhau. C. Nguồn nước dồi dào và cung cấp đủ quanh năm D. Câu A + B đúng
Câu 18. Khả năng phát triển du lịch ở miền núi bắt nguồn từ: A. Nguồn khoáng sản dồi dào. B. Tiềm năng thủy điện lớn C. Phong cảnh đẹp, mát mẻ. D. Địa hình đồi núi thấp
Câu 17. Do có nhiều bề mặt cao nguyên rộng, nên miền núi thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây: A. Lương thực B. Thực phẩm. C. Công nghiệp. D. Hoa màu
Câu 16. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đông Bắc là: A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế B. Nghiêng theo hướng tây bắc – đông nam C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên D. Có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 15. Cấu trúc địa hình Việt Nam đa dạng, thể hiện ở: A. Địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích B. Hướng núi Tây bắc – Đông nam chiếm ưuthế C. Địa hình có nhiều kiểu khác nhau D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế
Câu 14. Kiểu cảnh quan chiếm ưu thế ở Việt Nam là rừng: A. Thưa, cây bụi gai khô hạn. B. Mưa ôn đới núi cao C. Nhiệt đới gió mùa ở vùng đồi núi thấp. D. Á nhiệt
âu 13. Thung lũng sông có hướng vòng cung theo hướng núi là: A. Sông Chu. B. Sông Mã. C. Sông Cầu. D. Sông Đà
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến