Câu 29. Mật độ dân số trung bình của Duyên hải Nam Trung Bộ là (người/km²) A. 202. B. 193. C. 237. D. 187
B
Câu 28. Vấn đề sản xuất lương thực, thực phẩm ở Duyên hải Nam Trung Bộ cần được giải quyết A. Đẩy mạnh thâm canh lúa B. Đẩy mạnh trao đổi các sản phẩm lợi thế của vùng với các vùng trọng điểm lươngthực C. Tăng thêm khẩu phần cá, thịt và các sản phẩm rau màu trong bữa ăn D. Câu A và B đúng
Câu 27. Cho các nhận xét sau (1). Quảng Nam, Quảng Ngãi và Bỉnh Định là ba tỉnh có số lượng đàn lợn lớn (2). Đà Nẵng có sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp nhất 109/134 (3). Chỉ có tỉnh Quảng Nam có sản lượng thủy sản bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình của cả nước (4). Chỉ có Bình Thuận và Ninh Thuận là hai tỉnh có sản lượng thủy sản bình quân đầu người cao nhất. Số nhận định sai là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 26. Đàn lợn duyên hải Nam Trung Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm đàn lợn của cả nước? A. 9,5. B. 8,5. C. 10,5. D. 7,5
Câu 25. Có bao nhiêu tỉnh/ thành phố được xếp vào nhóm có sản lượng lương thực thấp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6
Câu 24. Duyên hải Nam Trung Bộ được xếp vào nhóm có sản lượng lương thực ở mức A. Rất thấp. B. Thấp. C. Trung bình D. Khá
Câu 22. Các trung tâm công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Đà Nẵng, Quy Nhơn , Nha Trang. B. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Phan Thiết C. Nha Trang, Phan Thiết, Đà Nẵng D. Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
Câu 21. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá B. Có nhiều loài cá quý, loài tôm mực C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà rịa – Vũng Tàu D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng
Câu 20. Về điều kiện kinh tế -xã hội, điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Chịu nhiều sự tổn thất về người và của trong chiến tranh B. Là vùng có nhiều dân tộc ít người sinh sống C. Cơ cổ hạ tầng tương đối hoàn thiện D. Đang có sự thu hút được các dự án của nước ngoài
Câu 19. Điểm nào sau đây không đùng với duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển B. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển C. Vùng có biển rộng lớn phía Đông D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp
Câu 18. Độ che phủ rừng của vùng Duyên hải Nam trung Bộ là(%) A. 38,9. B. 39,8. C. 37,8. D. 41,2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến