Câu 30. Công suất thủy điện trên hệ thống sông Yali là A. 600 MW. B. 720 MW. C. 1500 MW. D. 770 MW
B
Câu 29. Sản lượng gỗ khai thác của Tây Nguyên là (nghìn m³/năm) A. 100-200. B. 150-200. C. 200-300. D. 300-350
Câu 28. Xếp theo thứ tự về diện tích và sản lượng cà phê nhân (năm 2005), theo thứ tự từ lớn đến bé là A. Đăk Lăk, Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai B. Đăk Lăk, Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai C. Đăk Lăk, Gia Lai, Lâm Đồng, Kon Tum D. Đăk Lăk, Buôn Ma Thuột, Lâm Đồng, Kon Tum
Câu 27. Khó khăn chủ yếu về tự nhiên ở Tây Nguyên là A. Mùa khô kéo dài. B. Hạn hán và thời tiết thất thường C. Bão và trượt lỡ đất đá. D. Mùa đông lạnh và khô
Câu 26. Cho các nhận xét sau về vùng Tây Nguyên (1). Có khí hậu cận xích đạo với một mùa mưa và mùa khô (2). Buôn Ma Thuột nổi tiếng cà phê chất lượng cao (3). Cà phê chè được trồng chủ yếu ở Đăk Lăk (4). Các hồ thủy điện phục vụ sinh hoạt, sản xuất và du lịch (5). Rừng của Tây Nguyên ngày càng giàu có nhờ bảo vệ hợp lí Số nhận xét sai là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3
Câu 25. Ở Tây Nguyên, vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản là A. Ngăn chặn nạn phá rừng B. Khai thác rừng hợp li đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới C. Đẩy mạnh công tác giao đất, giao rừng D. Đẩy mạnh công tác chế biến gỗ tại địa phương, hạn chế xuất khẩu gỗtròn
Câu 24. Thuận lợi của đất đỏ badan ở Tây Nguyên đối với việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm là A. Giàu chất dinh dưỡng B. Có tầng phong hóa sâu C. Tập trung với những mặt bằng rộng lớn D. Phân bố chủ yếu ở các cao nguyên 400-500m
Câu 23. Sản lượng gỗ khai thác ở Tây Nguyên chiếm A. 50% B. 51% C. 52% D. 53%
Câu 22. Tổng công suất thủy điện trên hệ thống sông Xê Xan là A. 1500 MW. B. 1600 MW. C. 600 MW. D. 1700 MW
Câu 21. Diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên chiếm bao nhiêu % diện tích của cả nước? A. 1/2 B. 1/3. C. 3/4 D. 4/5
Câu 20. Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn thứ mấy của cả nước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến