Câu 34. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là A. Khó khăn cho việc khai thác tài nguyên B. Ô nhiễm môi trường C. Gây lãng phí nguồn lao động. D. Giải quyết vấn đề việc làm
C
Câu 33. Đông Bắc có mật độ dân số gấp Tây Bắc (lần) A. 2,0. B. 2,1. C. 2,8. D. 1,7
Câu 32. Mật độ dân số ở Đồng bằng sông Cửu Long năm 2006 là(người/km²) A. 1225. B. 429. C. 529. D. 540
Câu 31. Xu hướng thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn phù hợp với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, thể hiện ở A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôntăng C. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn khôngđổi D. Dân số nông thôn giảm , dân sốthành thị không đổi
Câu 29. Dân số thành thị của nước ta năm 2005 là (%) A. 25,0. B. 26,0. C. 27,0. D. 28
Câu 28. Mật độ dân số ở đồng bằng sông Hồng so với mật độ dân số ở Tây Bắc gấp (lần) A. 17,6. B. 17,7. C. 17,8. D. 17,9
Câu 27. So với số dân trên lãnh thổ toàn quốc, dân số tập trung ở đồng bằng chiếm (%) A. 70. B. 75. C. 80. D. 85
Câu 26. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ (năm 2005)? A. Từ 0 đến 14 tuổi 24,9%, từ 15 đến 59 tuổi 65,1%, 60 tuổi trở lên 10,0% B. Từ 0 đến 14 tuổi 29,4%, từ 15 đến 59 tuổi 56,6%, 60 tuổi trở lên 14% C. Từ 0 đến 14 tuổi 24,7%, từ 15 đến 59 tuổi 64,3%, 60 tuổi trở lên 11% D. Từ 0 đến 14 tuổi 27,4%, từ 15 đến 59 tuổi 63,6%, 60 tuổi trở lên 9%
Câu 25. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm (triệu người) A. 1,0. B. 1,1. C. 1,2. D. 1,3
Câu 24. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là làm A. Ô nhiễm môi trường B. Cạn kiệt tài nguyên C. Giảm GDP bình quân đầu người. D. Giảm tốc độ phát triển kinh tế
Câu 23. Nguyên nhân lớn nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm là do thực hiện A. Công tác kế hoạch hóa gia đình B. Việc giáo dục dân số C. Pháp lệnh dân số D. Chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến